Lưới inox 2mm
Bạn đang tìm lưới inox chĩnh hãng chất lượng cao. Chống ô xy hóa tốt và không gỉ, sử dụng thời gian lâu dài mang lại hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí đem lại lợi nhuận cao cho công ty.
Đối với chủng loại inox thì có nhiều loại khác nhau như lưới inox 304 đan, 201 và 316
Quy cách lưới: lưới inox 2mm sợ 0.6mm. khổ lưới 1m, hoặc 1.2m. Một cuộn dài 30m. Đây chính là lưới 10mesh có trọng lượng của cuộn là 60kg/cuộn/30m.
Lưới được sử dụng rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sàn lọc, chống muỗi, ruồi, vách ngăn, lỗ thông gió....
NGUYÊN MUÔN là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp tất cả các loại lưới inox như lưới inox đan, lưới inox hàn, lưới inox đục lổ, lưới mắt cáo, lưới bọc nhựa, lưới kẽm…
Chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực này hơn 10 năm kinh nghiệm. Vì vậy quý khách yên tâm về số lượng cũng như chất lượng lưới.
QUI CÁCH LƯỚI:
Lưới inox ô 2mm là lưới 10mesh nghĩa là 10 lổ/inch. 1nch là 2.54cm. Đường kính sợi lưới thì có nhiều loại khác nhau. 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm. Khổ lưới thông thường là 1m, 1.2m.
Một cuộn có chiều dài 30m. Trọng lượng của cuộn phụ thuộc vào đường kính sợi lưới có nhiều loại 35kg, 60kg, 70kg đối với khổ 1m.
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO MESH, INCH VÀ MICRON VÀ MILIMETERS
Bảng này giúp chúng ta đối chiếu và biết được số mesh và kích thước ô vuông của lưới.
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.37 |
CÁCH NHẬN BIẾT CHỦNG LOẠI LƯỚI INOX
Hiện nay trên thị trường sử dụng rất nhiều loại lưới khác nhau. Lưới inox 304, lưới inox 201, lưới inox 316. Làm thế nào để chúng ta biết được từng chủng loại một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Có rất nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp nam châm, phương pháp dùng axit đậm đặc, phương pháp cà tia lửa, phương pháp kiểm định mẫu.
Mỗi phương pháp thì có ưu và nhược điểm khác nhau. Có thể ta kiểm tra 1 phương pháp, cũng có thể chúng ta kiểm tra kết hợp nhiều phương pháp để có kết quả đánh giá chính xác nhất.
Phương pháp thử bằng nam châm: dùng nam châm thử độ hít của lưới inox, mẫu nào hít mạnh là inox 201, mẫu nào hơi hít hay hít sơ sơ là inox 304
Phương pháp cà tia lửa là một trong những phương pháp cho kết quả nhanh chóng và hiệu quả nhất. Dùng máy cà tia lửa cà từng mẫu.
Mẫu nào tia lửa bắn ra với số lượng nhiều, màu đỏ sậm, phần đuôi của tia lửa chẻ thành nhiều tia giồng hình bông lúa hay hình chân chim là inox 201, còn inox 304 thì số lượng tia lửa bắn ra ít hơn, tia lửa có màu hồng nhạc, phần đuôi của tia lửa bắn ra đi thẳng.
GỌI NGAY 0907 748 123
NGUYÊN MUÔN
ĐC: 155 Ngô Quyền, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 6683 9275 Fax: 08 3736 0613
Website: luoiinox.com


























