Bảng Giá Lưới Thép
- Bảng Giá Lưới thép Hàn
- Bảng Giá Lưới Kẽm Hàn
- Bảng Giá Lưới Thép Đan
- Bảng Giá Lưới Kẽm Bọc Nhựa Xanh
- Quy Chuẩn Lưới Thép Hàn Xây Dựng Hiện Nay
- Dung Sai Cho Phép Đối Với Sợi Lưới Thép Hàn
- Cách bảo quản lưới thép hàn
- Những ưu điểm của lưới thép
- Ứng dụng của lưới thép
- Xưởng sản xuất lưới thép Nguyên Muôn
Bảng Giá Lưới thép Hàn
Sản Xuất và Phân phối lưới thép hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Loại lưới |
Ô Lưới (mm) |
Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/m2) |
Giá/Kg Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
A4 |
200x200 mm |
4 mm |
0.98 kg |
18,620 - 25,000 |
A5 |
200x200 mm |
5 mm |
1.54 kg |
28,490 - 35,000 |
A6 |
200x200 mm |
6 mm |
2.21 kg |
41,327 - 50.000 |
A7 |
200x200 mm |
7 mm |
3.01 kg |
56,287 - 60,1200 |
A8 |
200x200 mm |
8 mm |
3.94 kg |
73,678 - 90,1200 |
A9 |
200x200 mm |
9 mm |
4.98 kg |
93,126 - 100, 150 |
A10 |
200x200 mm |
10 mm |
6.15 kg |
115,005 - 200, 150 |
A11 |
200x200 mm |
11 mm |
7.45 kg |
139,315 - 211,000 |
A12 |
200x200 mm |
12 mm |
8.88 kg |
166,056 - 252,000 |
E4 |
150x150 mm |
4 mm |
1.31 kg |
24,890 - 34,000 |
E5 |
150x150 mm |
5 mm |
2.05 kg |
37,925 - 55,000 |
E6 |
150x150 mm |
6 mm |
2.95 kg |
55,165 - 76,000 |
E7 |
150x150 mm |
7 mm |
4.02 kg |
75,174 - 97,000 |
E8 |
150x150 mm |
8 mm |
5.25 kg |
98,175 - 118,000 |
E9 |
150x150 mm |
9 mm |
6.65 kg |
124,355 - 139,000 |
E10 |
150x150 mm |
10 mm |
8.21 kg |
153,527 - 210,000 |
E11 |
150x150 mm |
11 mm |
9.94 kg |
185,878 - 251,000 |
E12 |
150x150 mm |
12 mm |
11.83 kg |
221,221 - 312,000 |
F4 |
100x100 mm |
4 mm |
1.96 kg |
37,240 - 59,000 |
F5 |
100x100 mm |
5 mm |
3.07 kg |
56,795 - 85,000 |
F6 |
100x100 mm |
6 mm |
4.43 kg |
82,841 - 116,000 |
F7 |
100x100 mm |
7 mm |
6.03 kg |
112,761 - 137,000 |
F8 |
100x100 mm |
8 mm |
7.89 kg |
147,543 - 238,000 |
F9 |
100x100 mm |
9 mm |
9.97 kg |
186,439 - 239,000 |
F10 |
100x100 mm |
10 mm |
12.31 kg |
230,197 - 310,000 |
F11 |
100x100 mm |
11 mm |
14.91 kg |
278,817 - 341,000 |
F12 |
100x100 mm |
12 mm |
17.77 kg |
332,299 - 442,000 |
B5 |
100x200 mm |
5x5 mm |
3.04 kg |
56,848 - 152,000 |
B6 |
100x200 mm |
6x6 mm |
3.72 kg |
69,564 - 126,000 |
B7 |
100x200 mm |
7x7 mm |
4.52 kg |
84,524 - 177,000 |
B8 |
100x200 mm |
8x8 mm |
5.92 kg |
110,704 - 218,000 |
B9 |
100x200 mm |
9x8 mm |
6.96 kg |
130,152 - 235,000 |
B10 |
100x200 mm |
10x8 mm |
8.12 kg |
151,844 - 249,000 |
B11 |
100x200 mm |
11x8 mm |
9.42 kg |
176,154 - 298,000 |
B12 |
100x200 mm |
12x8 mm |
10.89 kg |
203,643 - 378,000 |
C6 |
100x400 mm |
6x5 mm |
2.61 kg |
48,807 - 95,000 |
C7 |
100x400 mm |
7x5 mm |
3.41 kg |
63,767 - 145,000 |
C8 |
100x400 mm |
8x5 mm |
4.33 kg |
80,971 - 1795,000 |
C9 |
100x400 mm |
9x6 mm |
5.54 kg |
103,598 - 216,000 |
C10 |
100x400 mm |
10x6 mm |
6.71 kg |
125,477 - 246,000 |
C11 |
100x400 mm |
11x6 mm |
8.43 kg |
157,641 - 256,000 |
C12 |
100x400 mm |
12x6 mm |
9.86 kg |
184,382 - 296,000 |
Bảng Giá Lưới Kẽm Hàn
Sản Xuất và Phân phối lưới kẽm hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách hàng có sẵn. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Ô Lưới |
Sợi Lưới (mm) |
Khổ x Dài |
Trọng lượng |
Giá/cuộn Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
5.5 mm |
0.4 |
1x30m |
11 |
680,000 - 980,000 |
5.5 mm |
0.53 |
1x30m |
17 |
850,000 - 1,150,000 |
5.5 mm |
0.7 |
1x30m |
28 |
1,000,000 - 1,400,000 |
8 mm |
0.49 |
1x30m |
11 |
680,000 - 980,000 |
8 mm |
0.61 |
1x30m |
17 |
850,000 - 1,150,000 |
8 mm |
0.79 |
1x30m |
28 |
1,000,000 - 1,400,000 |
12 mm |
0.6 |
1x30m |
11 |
630,000 - 930,000 |
12 mm |
0.75 |
1x30m |
17 |
750,000 - 1,050,000 |
12 mm |
0.84 |
1x30m |
21 |
850,000 - 1,150,000 |
12 mm |
0.89 |
1x30m |
24 |
950,000 - 1,400,000 |
12 mm |
0.9 |
1x30m |
28 |
1,050,000 - 1,350,000 |
12 mm |
1.0 |
1x30m |
35 |
1.100,000 - 1,500,000 |
12 mm |
1.15 |
1x30m |
40 |
1,300,000 - 1,700,000 |
18 mm |
0.75 |
1x30m |
11 |
630,000 - 930,000 |
18 mm |
0.93 |
1x30m |
17 |
750,000 - 1,050,000 |
18 mm |
1.1 |
1x30m |
24 |
950,000 - 1,400,000 |
18 mm |
1.2 |
1x30m |
28 |
1,050,000 - 1,350,000 |
18 mm |
1.35 |
1x30m |
35 |
1.100,000 - 1,500,000 |
25 mm |
0.85 |
1x30m |
11 |
630,000 - 930,000 |
25 mm |
1.05 |
1x30m |
17 |
650,000 - 800,000 |
25 mm |
1.25 |
1x30m |
24 |
950,000 - 1,400,000 |
25 mm |
1.37 |
1x30m |
28 |
1,050,000 - 1,350,000 |
25 mm |
1.5 |
1x30m |
35 |
1.100,000 - 1,500,000 |
25 mm |
1.9 |
1x30m |
55 |
1,750,000 - 2,150,000 |
30 mm |
1.9 |
1x30m |
31 |
1,000,000 - 1,300,000 |
35 mm |
2.4 |
1x30m |
50 |
1,550,000 - 1,850,000 |
40 mm |
2.2 |
1x30m |
52 |
1,400,000 - 1,750,000 |
50 mm |
2 |
1x30m |
30 |
1,050,000 - 1,400,000 |
50 mm |
2.7 |
1x30m |
55 |
1,550,000 - 1,850,000 |
50 mm |
3.5 |
1x30m |
60 |
2,000,000 - 2,300,000 |
50 mm |
4 |
1x30m |
80 |
2,500,000 - 2,800,000 |
12 mm |
0.75 |
1.2x30m |
20 |
850,000 - 1,050,000 |
18 mm |
0.92 |
1.2x30m |
20 |
850,000 - 1,050,000 |
25 mm |
1.9 |
1.2x30m |
66 |
1,900,000 - 2,100,000 |
30 mm |
1.9 |
1.2x30m |
37 |
1,150,000 - 1,450,000 |
40 mm |
2.2 |
1.2x30m |
62 |
1,750,000 - 2,050,000 |
50 mm |
2.7 |
1.2x30m |
66 |
1,850,000 - 2,100,000 |
30 mm |
1.9 |
1.5x30m |
46 |
1,450,000 -1,750,000 |
40 mm |
2.2 |
1.5x30m |
78 |
2,100,000 - 2,400,000 |
50 mm |
2.7 |
1.5x30m |
86 |
2,300,000 - 2,600,000 |
Bảng Giá Lưới Thép Đan
Sản Xuất và Phân phối lưới kẽm hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Ô lưới |
Sợi Lưới |
Giá/m² Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
10x10 mm |
1 mm |
30.000 - 35.000 |
10x11 mm |
1.5 mm |
80.000 - 150.000 |
10x12 mm |
2 mm |
250.000 - 300.000 |
10x13 mm |
2.5 mm |
250.000 - 300.000 |
20x20 mm |
2 mm |
125.000 - 175.000 |
20x21 mm |
2.5 mm |
160.000 - 200.000 |
20x22 mm |
3 mm |
230.000 - 280.000 |
30x30 mm |
2.5 mm |
160.000 - 200.000 |
30x31 mm |
3 mm |
200.000 - 250.000 |
40x40 mm |
2.5 mm |
135.000 - 175.000 |
40x41 mm |
3 mm |
155.000 - 185.000 |
Bảng Giá Lưới Kẽm Bọc Nhựa Xanh
Phân phối lưới kẽm bọc nhựa xanh giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ô Lưới |
Sợi Lưới (mm) |
Khổ x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng |
Giá/cuộn Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
12 mm |
0.63 |
0.5x30m |
6 |
300,000 - 550,000 |
12 mm |
0.63 |
0.5x25m |
4 |
250,000 - 450,000 |
12 mm |
0.82 |
0.5x30m |
10 |
400,000 - 600,000 |
18 mm |
0.78 |
0.5x30m |
6 |
300,000 - 550,000 |
18 mm |
1.01 |
0.5x30m |
10 |
400,000 - 600,000 |
5.5 mm |
0.45 |
1x25m |
10 |
580,000 - 780,000 |
5.5 mm |
0.45 |
1x30m |
12 |
660,000 - 860,000 |
5.5 mm |
0.49 |
1x25m |
12 |
650,000 - 850,000 |
5.5 mm |
0.58 |
1x30m |
20 |
980,000 - 1,180,000 |
8 mm |
0.52 |
1x30m |
12 |
650,000 - 850,000 |
12 mm |
0.63 |
1x30m |
12 |
550,000 - 750,000 |
12 mm |
0.69 |
1x25m |
12 |
550,000 - 750,000 |
12 mm |
0.82 |
1x30m |
20 |
720,000 - 920,000 |
18 mm |
0.78 |
1x30m |
12 |
550,000 - 750,000 |
18 mm |
1.01 |
1x25m |
12 |
550,000 - 750,000 |
18 mm |
1.03 |
1x30m |
20 |
720,000 - 920,000 |
25 mm |
0.89 |
1x30m |
12 |
550,000 - 750,000 |
25 mm |
1.15 |
1x30m |
20 |
720,000 - 920,000 |
25 mm |
1.5 |
1x30m |
35 |
1,150,000 - 1,350,000 |
12 mm |
0.83 |
1.2x30m |
25 |
860,000 - 1,060,000 |
18 mm |
1.03 |
1.2x30m |
25 |
860,000 - 1,060,001 |
Quy Chuẩn Lưới Thép Hàn Xây Dựng Hiện Nay
Thông số |
Giá trị |
Giới hạn chảy |
500 MPa - 5000 kg/cm² |
Giới hạn bền |
550 MPa - 5500 kg/cm² |
Ứng suất mối hàn |
250 MPa - 2500 kg/cm² |
Đường kính dây thép |
4 mm - 12 mm |
Kích thước ô lưới |
100 mm - 500 mm |
Kích thước tấm lưới |
2.4 m x 12 m |
Tiêu chuẩn chất lượng |
TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZS/4671,... |
Dung sai kích thước |
± 0,5% |
Dung Sai Cho Phép Đối Với Sợi Lưới Thép Hàn
Đường kính dây thép (mm) |
Dung sai cho phép (mm) |
Dưới 4.00 |
±0.05 |
4.00 - 10.00 |
±0.08 |
Trên 10.00 |
±0.12 |
Cách bảo quản lưới thép hàn
Lưu trữ trong môi trường khô ráo và thoáng mát.
Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit hoặc kiềm.
Tránh va đập và biến dạng lưới thép.
Sử dụng bao bì bảo vệ phù hợp để ngăn chặn tiếp xúc trực tiếp với không khí và các tác nhân gây hại.
Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.
Lưu trữ lưới thép hàn ở nơi có đủ không gian và tránh sự va đập hoặc biến dạng.
Tránh bảo quản lưới thép ở nơi tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng, gần kho hóa chất hoặc khu vực ven biển.
Không để vật nặng đè lên trên lưới thép.
Sử dụng đà gỗ có độ cao cao hơn mặt đất ít nhất 15cm để bảo quản lưới thép hàn và tránh đặt trực tiếp lên sàn nhà hoặc các vật liệu khác.
Khu vực bảo quản lưới thép phải có mái che và sử dụng bạt phủ chống thấm để đảm bảo an toàn và bảo vệ khỏi các yếu tố thời tiết.
Những ưu điểm của lưới thép
Độ bền cao:
Khả năng chịu lực và độ bền cơ học cao, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Độ cứng và đồng nhất:
Dược làm từ sợi thép liền mạch được hàn chặt với nhau, tạo ra một mạng lưới cứng và đồng nhất.
Dễ thi công và lắp đặt:
Lưới thép hàn có thiết kế đơn giản và dễ dàng trong việc cắt, uốn, và lắp đặt.
Tính ổn định kích thước:
Có kích thước và ô lưới đều đặn, giúp đảm bảo tính ổn định và chính xác trong việc xác định kích thước và hình dạng của các cấu trúc xây dựng.
Khả năng chống ăn mòn:
Thường được mạ kẽm hoặc có lớp phủ chống ăn mòn khác, tăng khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ của lưới trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng đa dạng:
Sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm xây dựng công trình, gia công cơ khí, chế tạo thang máy, gia công nông nghiệp, và nhiều ứng dụng khác.
Tính tái sử dụng cao:
Có khả năng tái sử dụng cao, giúp giảm tác động môi trường và chi phí trong việc xây dựng và tái sử dụng lại các thành phần lưới trong các dự án tiếp theo.
Ứng dụng của lưới thép
Xây dựng công trình:
Được sử dụng trong việc gia cố cốt thép cho cột, dầm, sàn, tường và lưới đổ bê tông trong các công trình xây dựng.
Gia công cơ khí:
Sử dụng để tạo ra các bộ phận, kết cấu và khuôn mẫu trong công nghiệp gia công cơ khí.
Gia công nông nghiệp:
Để làm lưới chắn, lưới rào, lưới nuôi trồng thủy sản và các ứng dụng khác trong ngành nông nghiệp.
Gia công mỹ nghệ và trang trí:
Được sử dụng trong các công trình trang trí, mỹ nghệ và kiến trúc sưo dụng như tấm màn hình, lan can, cửa sổ, tấm trần và các sản phẩm trang trí khác.
Lưới bảo vệ:
Sử dụng để làm lưới an toàn, lưới bảo vệ trong các khu vực công cộng, công trường xây dựng, khu công nghiệp và các công trình giao thông.
Lưới hàng rào:
Dùng làm hàng rào an ninh, hàng rào công nghiệp, hàng rào sân vườn, hàng rào bảo vệ và các loại hàng rào khác.
Xây dựng hàng rào:
Trong việc xây dựng hàng rào an ninh cho nhà ở, khu công nghiệp, công trình công cộng và các khu vực khác.
Lưới sàng lọc:
Sử dụng trong quá trình sàng lọc và tách các vật liệu dạng hạt như cát, đá, đất và các chất
Xưởng sản xuất lưới thép Nguyên Muôn
Xưởng sản xuất lưới thép Nguyên Muôn là một địa chỉ chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
Với trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến và đội ngũ nhân viên lành nghề, xưởng cam kết cung cấp lưới thép chất lượng cao và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Khách hàng có thể tin tưởng vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp của xưởng Nguyên Muôn. Cung cấp giá lưới thép thấp hơn thị trường hiện nay.