Chuyên sản xuất các loại lưới inox, lưới thép và sản phẩm lọc bụi lọc khí và lọc chất lỏng

Bảng Giá Lưới Thép

Bảng Giá Lưới thép Hàn

Sản Xuất và Phân phối lưới thép hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.

Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Loại lưới

Ô Lưới (mm)

Sợi Lưới (mm)

Trọng lượng (kg/m2)

 Giá/Kg

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

A4

200x200 mm

4 mm

0.98 kg

 18,620 - 25,000

A5

200x200 mm

5 mm

1.54 kg

 28,490 - 35,000

A6

200x200 mm

6 mm

2.21 kg

 41,327 - 50.000

A7

200x200 mm

7 mm

3.01 kg

 56,287 - 60,1200

A8

200x200 mm

8 mm

3.94 kg

 73,678 - 90,1200

A9

200x200 mm

9 mm

4.98 kg

 93,126 - 100, 150

A10

200x200 mm

10 mm

6.15 kg

 115,005 - 200, 150

A11

200x200 mm

11 mm

7.45 kg

 139,315 - 211,000

A12

200x200 mm

12 mm

8.88 kg

 166,056 - 252,000

E4

150x150 mm

4 mm

1.31 kg

 24,890 - 34,000

E5

150x150 mm

5 mm

2.05 kg

 37,925 - 55,000

E6

150x150 mm

6 mm

2.95 kg

 55,165 - 76,000

E7

150x150 mm

7 mm

4.02 kg

 75,174 - 97,000

E8

150x150 mm

8 mm

5.25 kg

 98,175 - 118,000

E9

150x150 mm

9 mm

6.65 kg

 124,355 - 139,000

E10

150x150 mm

10 mm

8.21 kg

 153,527 - 210,000

E11

150x150 mm

11 mm

9.94 kg

 185,878 - 251,000

E12

150x150 mm

12 mm

11.83 kg

 221,221 - 312,000

F4

100x100 mm

4 mm

1.96 kg

 37,240 - 59,000

F5

100x100 mm

5 mm

3.07 kg

 56,795 - 85,000

F6

100x100 mm

6 mm

4.43 kg

 82,841 - 116,000

F7

100x100 mm

7 mm

6.03 kg

 112,761 - 137,000

F8

100x100 mm

8 mm

7.89 kg

 147,543 - 238,000

F9

100x100 mm

9 mm

9.97 kg

 186,439 - 239,000

F10

100x100 mm

10 mm

12.31 kg

 230,197 - 310,000

F11

100x100 mm

11 mm

14.91 kg

 278,817 - 341,000

F12

100x100 mm

12 mm

17.77 kg

 332,299 - 442,000

B5

100x200 mm

5x5 mm

3.04 kg

 56,848 - 152,000

B6

100x200 mm

6x6 mm

3.72 kg

 69,564 - 126,000

B7

100x200 mm

7x7 mm

4.52 kg

 84,524 - 177,000

B8

100x200 mm

8x8 mm

5.92 kg

 110,704 - 218,000

B9

100x200 mm

9x8 mm

6.96 kg

 130,152 - 235,000

B10

100x200 mm

10x8 mm

8.12 kg

 151,844 - 249,000

B11

100x200 mm

11x8 mm

9.42 kg

 176,154 - 298,000

B12

100x200 mm

12x8 mm

10.89 kg

 203,643 - 378,000

C6

100x400 mm

6x5 mm

2.61 kg

 48,807 - 95,000

C7

100x400 mm

7x5 mm

3.41 kg

 63,767 - 145,000

C8

100x400 mm

8x5 mm

4.33 kg

 80,971 - 1795,000

C9

100x400 mm

9x6 mm

5.54 kg

 103,598 - 216,000

C10

100x400 mm

10x6 mm

6.71 kg

 125,477 - 246,000

C11

100x400 mm

11x6 mm

8.43 kg

 157,641 - 256,000

C12

100x400 mm

12x6 mm

9.86 kg

 184,382 - 296,000

Bảng Giá Lưới Kẽm Hàn

Sản Xuất và Phân phối lưới kẽm hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.

Ngoài những quy cách hàng có sẵn. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Ô Lưới
(mm)

Sợi Lưới (mm)

Khổ x Dài
(m)

Trọng lượng
kg/cuộn/30m

 Giá/cuộn

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

5.5 mm

0.4

1x30m

11

 680,000 - 980,000

5.5 mm

0.53

1x30m

17

 850,000 - 1,150,000

5.5 mm

0.7

1x30m

28

 1,000,000 - 1,400,000

8 mm

0.49

1x30m

11

 680,000 - 980,000

8 mm

0.61

1x30m

17

 850,000 - 1,150,000

8 mm

0.79

1x30m

28

 1,000,000 - 1,400,000

12 mm

0.6

1x30m

11

 630,000 - 930,000

12 mm

0.75

1x30m

17

 750,000 - 1,050,000

12 mm

0.84

1x30m

21

 850,000 - 1,150,000

12 mm

0.89

1x30m

24

 950,000 - 1,400,000

12 mm

0.9

1x30m

28

 1,050,000 - 1,350,000

12 mm

1.0

1x30m

35

 1.100,000 - 1,500,000

12 mm

1.15

1x30m

40

 1,300,000 - 1,700,000

18 mm

0.75

1x30m

11

 630,000 - 930,000

18 mm

0.93

1x30m

17

 750,000 - 1,050,000

18 mm

1.1

1x30m

24

 950,000 - 1,400,000

18 mm

1.2

1x30m

28

 1,050,000 - 1,350,000

18 mm

1.35

1x30m

35

 1.100,000 - 1,500,000

25 mm

0.85

1x30m

11

 630,000 - 930,000

25 mm

1.05

1x30m

17

 650,000 - 800,000

25 mm

1.25

1x30m

24

 950,000 - 1,400,000

25 mm

1.37

1x30m

28

 1,050,000 - 1,350,000

25 mm

1.5

1x30m

35

 1.100,000 - 1,500,000

25 mm

1.9

1x30m

55

 1,750,000 - 2,150,000

30 mm

1.9

1x30m

31

 1,000,000 - 1,300,000

35 mm

2.4

1x30m

50

 1,550,000 - 1,850,000

40 mm

2.2

1x30m

52

 1,400,000 - 1,750,000

50 mm

2

1x30m

30

 1,050,000 - 1,400,000

50 mm

2.7

1x30m

55

 1,550,000 - 1,850,000

50 mm

3.5

1x30m

60

 2,000,000 - 2,300,000

50 mm

4

1x30m

80

 2,500,000 - 2,800,000

12 mm

0.75

1.2x30m

20

 850,000 - 1,050,000

18 mm

0.92

1.2x30m

20

 850,000 - 1,050,000

25 mm

1.9

1.2x30m

66

 1,900,000 - 2,100,000

30 mm

1.9

1.2x30m

37

 1,150,000 - 1,450,000

40 mm

2.2

1.2x30m

62

 1,750,000 - 2,050,000

50 mm

2.7

1.2x30m

66

 1,850,000 - 2,100,000

30 mm

1.9

1.5x30m

46

 1,450,000 -1,750,000

40 mm

2.2

1.5x30m

78

 2,100,000 - 2,400,000

50 mm

2.7

1.5x30m

86

 2,300,000 - 2,600,000

Bảng Giá Lưới Thép Đan

 Sản Xuất và Phân phối lưới kẽm hàn giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.

Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Ô lưới
(mm)

Sợi Lưới
(mm)

 Giá/m²

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

10x10 mm

1 mm

 30.000 - 35.000

10x11 mm

1.5 mm

 80.000 - 150.000

10x12 mm

2 mm

 250.000 - 300.000

10x13 mm

2.5 mm

 250.000 - 300.000

20x20 mm

2 mm

 125.000 - 175.000

20x21 mm

2.5 mm

 160.000 - 200.000

20x22 mm

3 mm

 230.000 - 280.000

30x30 mm

2.5 mm

 160.000 - 200.000

30x31 mm

3 mm

 200.000 - 250.000

40x40 mm

2.5 mm

 135.000 - 175.000

40x41 mm

3 mm

 155.000 - 185.000

Bảng Giá Lưới Kẽm Bọc Nhựa Xanh

Phân phối lưới kẽm bọc nhựa xanh giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.

Ô Lưới
(mm)

Sợi Lưới (mm)

Khổ x Chiều Dài (m)

Trọng lượng
kg/cuộn/30m

 Giá/cuộn

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

12 mm

0.63

0.5x30m

6

 300,000 - 550,000

12 mm

0.63

0.5x25m

4

 250,000 - 450,000

12 mm

0.82

0.5x30m

10

 400,000 - 600,000

18 mm

0.78

0.5x30m

6

 300,000 - 550,000

18 mm

1.01

0.5x30m

10

 400,000 - 600,000

5.5 mm

0.45

1x25m

10

 580,000 - 780,000

5.5 mm

0.45

1x30m

12

 660,000 - 860,000

5.5 mm

0.49

1x25m

12

 650,000 - 850,000

5.5 mm

0.58

1x30m

20

 980,000 - 1,180,000

8 mm

0.52

1x30m

12

 650,000 - 850,000

12 mm

0.63

1x30m

12

 550,000 - 750,000

12 mm

0.69

1x25m

12

 550,000 - 750,000

12 mm

0.82

1x30m

20

 720,000 - 920,000

18 mm

0.78

1x30m

12

 550,000 - 750,000

18 mm

1.01

1x25m

12

 550,000 - 750,000

18 mm

1.03

1x30m

20

 720,000 - 920,000

25 mm

0.89

1x30m

12

 550,000 - 750,000

25 mm

1.15

1x30m

20

 720,000 - 920,000

25 mm

1.5

1x30m

35

 1,150,000 - 1,350,000

12 mm

0.83

1.2x30m

25

 860,000 - 1,060,000

18 mm

1.03

1.2x30m

25

 860,000 - 1,060,001

Quy Chuẩn Lưới Thép Hàn Xây Dựng Hiện Nay

Thông số

Giá trị

Giới hạn chảy

500 MPa - 5000 kg/cm²

Giới hạn bền

550 MPa - 5500 kg/cm²

Ứng suất mối hàn

250 MPa - 2500 kg/cm²

Đường kính dây thép

4 mm - 12 mm

Kích thước ô lưới

100 mm - 500 mm

Kích thước tấm lưới

2.4 m x 12 m

Tiêu chuẩn chất lượng

TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZS/4671,...

Dung sai kích thước

± 0,5%

Dung Sai Cho Phép Đối Với Sợi Lưới Thép Hàn

Đường kính dây thép (mm)

Dung sai cho phép (mm)

Dưới 4.00

±0.05

4.00 - 10.00

±0.08

Trên 10.00

±0.12

Cách bảo quản lưới thép hàn

Lưu trữ trong môi trường khô ráo và thoáng mát.

Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit hoặc kiềm.

Tránh va đập và biến dạng lưới thép.

Sử dụng bao bì bảo vệ phù hợp để ngăn chặn tiếp xúc trực tiếp với không khí và các tác nhân gây hại.

Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.

Lưu trữ lưới thép hàn ở nơi có đủ không gian và tránh sự va đập hoặc biến dạng.

Tránh bảo quản lưới thép ở nơi tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng, gần kho hóa chất hoặc khu vực ven biển.

Không để vật nặng đè lên trên lưới thép.

Sử dụng đà gỗ có độ cao cao hơn mặt đất ít nhất 15cm để bảo quản lưới thép hàn và tránh đặt trực tiếp lên sàn nhà hoặc các vật liệu khác.

Khu vực bảo quản lưới thép phải có mái che và sử dụng bạt phủ chống thấm để đảm bảo an toàn và bảo vệ khỏi các yếu tố thời tiết.

Giá lưới thép

Những ưu điểm của lưới thép

Độ bền cao:

Khả năng chịu lực và độ bền cơ học cao, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Độ cứng và đồng nhất:

Dược làm từ sợi thép liền mạch được hàn chặt với nhau, tạo ra một mạng lưới cứng và đồng nhất.

Dễ thi công và lắp đặt:

Lưới thép hàn có thiết kế đơn giản và dễ dàng trong việc cắt, uốn, và lắp đặt.

Tính ổn định kích thước:

Có kích thước và ô lưới đều đặn, giúp đảm bảo tính ổn định và chính xác trong việc xác định kích thước và hình dạng của các cấu trúc xây dựng.

Khả năng chống ăn mòn:

Thường được mạ kẽm hoặc có lớp phủ chống ăn mòn khác, tăng khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ của lưới trong môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng đa dạng:

Sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm xây dựng công trình, gia công cơ khí, chế tạo thang máy, gia công nông nghiệp, và nhiều ứng dụng khác.

Tính tái sử dụng cao:

Có khả năng tái sử dụng cao, giúp giảm tác động môi trường và chi phí trong việc xây dựng và tái sử dụng lại các thành phần lưới trong các dự án tiếp theo.

giá lưới thép

Ứng dụng của lưới thép

Xây dựng công trình:

Được sử dụng trong việc gia cố cốt thép cho cột, dầm, sàn, tường và lưới đổ bê tông trong các công trình xây dựng.

Gia công cơ khí:

Sử dụng để tạo ra các bộ phận, kết cấu và khuôn mẫu trong công nghiệp gia công cơ khí.

Giá lưới thép

Gia công nông nghiệp:

Để làm lưới chắn, lưới rào, lưới nuôi trồng thủy sản và các ứng dụng khác trong ngành nông nghiệp.

Gia công mỹ nghệ và trang trí:

Được sử dụng trong các công trình trang trí, mỹ nghệ và kiến trúc sưo dụng như tấm màn hình, lan can, cửa sổ, tấm trần và các sản phẩm trang trí khác.

Lưới bảo vệ:

Sử dụng để làm lưới an toàn, lưới bảo vệ trong các khu vực công cộng, công trường xây dựng, khu công nghiệp và các công trình giao thông.

Lưới hàng rào:

Dùng làm hàng rào an ninh, hàng rào công nghiệp, hàng rào sân vườn, hàng rào bảo vệ và các loại hàng rào khác.

Xây dựng hàng rào:

Trong việc xây dựng hàng rào an ninh cho nhà ở, khu công nghiệp, công trình công cộng và các khu vực khác.

Lưới sàng lọc:

Sử dụng trong quá trình sàng lọc và tách các vật liệu dạng hạt như cát, đá, đất và các chất

giá lưới thép

Xưởng sản xuất lưới thép Nguyên Muôn

Xưởng sản xuất lưới thép Nguyên Muôn là một địa chỉ chuyên nghiệp và đáng tin cậy.

Với trang thiết bị hiện đại, công nghệ tiên tiến và đội ngũ nhân viên lành nghề, xưởng cam kết cung cấp lưới thép chất lượng cao và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Khách hàng có thể tin tưởng vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp của xưởng Nguyên Muôn. Cung cấp giá lưới thép thấp hơn thị trường hiện nay.

phone

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYÊN MUÔN

Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0907 748 123

Email: loccongnghiep02@gmail.com

Website: https://loccongnghiep.com.vn/

Copyright © 2022. All Right Reserved

Thiết kế website Webso.vn