Bảng Giá Tấm Inox
Bảng Giá Tấm Inox 304
Phân phối tấm inox 304với giá gốc tại kho xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, và thời điểm thị trường. Vì vậy để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng cắt hoặc giá công theo yêu cầu từng đơn đặt hàng.
Rộng x Dài |
Độ Dày |
Bề Mặt |
Trọng Lượng |
Giá/Tấm Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
1x2m |
0.4-1.0mm |
AB |
6.384 - 15.96 |
658,400 - 1,696,000 |
1x2m |
0.4-6.0mm |
2B |
6.384 - 95.76 |
638,400 - 9,576,000 |
1x2m |
0.5-2.0mm |
HL |
7.980 - 31.92 |
957,600 - 3,830,400 |
1x2m |
3.0 - 6.0mm |
No.1 |
47.88 - 95.76 |
4,548,600 - 9,097,200 |
1x2m |
6.0 – 12mm |
No.1 |
95.76 - 191.52 |
8,618,400 - 17,236,800 |
1.2x2.4m |
0.4-1.0mm |
AB |
9.193 - 22.9824 |
948,000 - 2,370,240 |
1.2x2.4m |
0.4-6.0mm |
2B |
9.193 - 137.894 |
919,300 - 13,789,400 |
1.2x2.4m |
0.5-2.0mm |
HL |
11.492 - 45.965 |
1.379.040 - 5.515.800 |
1.2x2.4m |
3.0- 12mm |
No.1 |
68.95 - 275.788 |
6,550,250 - 26,199,000 |
Bảng Giá Tấm Inox 201
Phân phối tấm inox 201với giá gốc tại kho xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, và thời điểm thị trường. Vì vậy để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng cắt hoặc giá công theo yêu cầu từng đơn đặt hàng.
Rộng x Dài |
Độ Dày |
Bề Mặt |
Trọng Lượng |
Giá/Tấm |
1x2m |
0.4-1.0mm |
AB |
6.384 - 15.96 |
558,400 - 1,596,000 |
1x2m |
0.4-6.0mm |
2B |
6.384 - 95.76 |
498,400 - 8,476,000 |
1x2m |
0.5-2.0mm |
HL |
7.98 - 31.92 |
890,600 - 4,130,400 |
1x2m |
3.0- 12mm |
No.1 |
47.88 - 191.52 |
4,348,600 - 8,897,200 |
1.2x2.4m |
0.4-1.0mm |
AB |
9.193 - 22.9824 |
804,000 - 2,010,000 |
1.2x2.4m |
0.4-6.0mm |
2B |
9.193 - 137.894 |
717,700 - 10,765,400 |
1.2x2.4m |
0.5-2.0mm |
HL |
11.492 - 45.965 |
1,282,553 - 5,130,000 |
1.2x2.4m |
3.0- 12mm |
No.1 |
68.95 - 275.788 |
6,262,000 - 25,044,000 |
Bảng Giá Tấm Inox 316
Rộng x Dài |
Độ Dày |
Bề Mặt |
Trọng Lượng |
Giá/Tấm |
1x2m |
0.4-1.0mm |
AB |
6.384 - 15.96 |
961,840 - 2,254,600 |
1x2m |
0.4-6.0mm |
2B |
6.384 - 95.76 |
861,840 - 12,927,600 |
1x2m |
0.5-2.0mm |
HL |
7.98 - 31.92 |
1,377,300 - 4,709,200 |
1x2m |
3.0- 12mm |
No.1 |
47.88 - 191.52 |
6,363,800 - 25,755,200 |
1.2x2.4m |
0.4-1.0mm |
AB |
9.193 - 22.9824 |
1,385,000 - 3,462,000 |
1.2x2.4m |
0.4-6.0mm |
2B |
9.193 - 137.894 |
1,241,000 - 18,615,690 |
1.2x2.4m |
0.5-2.0mm |
HL |
11.492 - 45.965 |
1,983,000 - 7,933,000 |
1.2x2.4m |
3.0- 12mm |
No.1 |
68.95 - 275.788 |
9,164,000 - 36,655,000 |
Bảng Giá Tấm Inox Đục Lỗ
Phân phối tấm inox đục lỗ với giá gốc tại kho xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, và thời điểm thị trường. Vì vậy để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng cắt hoặc giá công theo yêu cầu từng đơn đặt hàng.
Độ Dày |
Rộng x Dài |
Đường Kính Lỗ |
Giá/Tấm |
0.5mm |
1x2m |
1 -2mm |
900,000 - 1,100,000 |
0.5mm |
1x2m |
3-10mm |
800,000 - 1,000,000 |
0.8mm |
1x2m |
1 -2mm |
1,400,000 - 1,600,000 |
0.8mm |
1x2m |
3-10mm |
1,300,000 - 1,500,000 |
1mm |
1x2m |
1-2mm |
1,600,000 - 1,800,000 |
1mm |
1x2m |
3-10mm |
1,500,000 - 1,700,000 |
1.2mm |
1x2m |
2mm |
1,900,000 - 2,100,000 |
1.2mm |
1x2m |
3-10mm |
1,800,000 - 2,000,000 |
1.5mm |
1x2m |
2mm |
2,300,000 - 2,500,000 |
1.5mm |
1x2 |
3-10mm |
2,200,000 - 2,400,000 |
2mm |
1x2 |
3-10mm |
2,800,000 - 3,000,000 |
Bảng Giá Tấm Inox 430
Rộng x Dài |
Độ Dày |
Bề Mặt |
Trọng Lượng |
Giá/Tấm |
1x2m |
0.4-1.0mm |
AB |
6.384 - 15.96 |
414,000 - 1,037,000 |
1x2m |
0.4-6.0mm |
2B |
6.384 - 95.76 |
383,040 - 5,745,600 |
1x2m |
0.5-2.0mm |
HL |
7.98 - 31.92 |
558,600 - 2,234,000 |
1x2m |
3.0- 12mm |
No.1 |
47.88 - 191.52 |
2,633,400 - 10,533,600 |
1.2x2.4m |
0.4-1.0mm |
AB |
9.193 - 22.9824 |
597545 - 1,493,856 |
1.2x2.4m |
0.4-6.0mm |
2B |
9.193 - 137.894 |
551,580 - 8,279,040 |
1.2x2.4m |
0.5-2.0mm |
HL |
11.492 - 45.965 |
836,444 - 3,217,000 |
1.2x2.4m |
3.0- 12mm |
No.1 |
68.95 - 275.788 |
3,792,250 - 15,168,340 |
Cách Chọn Mua Tấm Inox Chất Lượng
Chọn inox cấp 304:
Inox cấp 304 là loại inox phổ biến và có chất lượng tốt.
Nó có khả năng chống ăn mòn cao và phù hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm cả nội thất và ngoại thất.
Kiểm tra chứng chỉ chất lượng:
Trước khi mua, hãy xem xét chứng chỉ chất lượng của sản phẩm.
Inox chất lượng cao thường đi kèm với các chứng chỉ như ASTM (American Society for Testing and Materials) hoặc JIS (Japanese Industrial Standards).
Điều này đảm bảo rằng sản phẩm đã được kiểm tra và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Kiểm tra độ bền và độ dày:
Kiểm tra độ bền và độ dày của tấm inox.
Tấm inox chất lượng cao thường có độ dày đồng đều và đáng tin cậy.
Bạn có thể yêu cầu nhà cung cấp cung cấp thông tin về độ dày cụ thể và kiểm tra bằng cách so sánh và thử nghiệm sản phẩm.
Xem xét bề mặt:
Kiểm tra bề mặt của tấm inox để đảm bảo không có vết xước hoặc khuyết điểm nghiêm trọng.
Bề mặt nên mịn màng và không có dấu vết đáng kể.
Nếu có thể, bạn nên xem và sờ trực tiếp sản phẩm trước khi mua.
Tìm hiểu về nhà cung cấp:
Chọn mua tấm inox từ các nhà cung cấp có uy tín và được biết đến trong ngành.
Tìm hiểu về độ tin cậy, kinh nghiệm và phản hồi của khách hàng để đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt.
So sánh giá cả:
Không chỉ tập trung vào giá cả, hãy so sánh các tính năng và chất lượng của sản phẩm.
Điều quan trọng là bạn nhận được giá trị tốt cho số tiền bạn bỏ ra.
Tìm hiểu thêm thông tin:
Trước khi quyết định mua, nên tìm hiểu thêm về các tính năng, ưu điểm và hạn chế của tấm inox.
Điều này giúp bạn có sự hiểu biết đầy đủ và đưa ra quyết định thông thái khi mua hàng.
Những Lưu Ý Khi Mua Tấm Inox
Chất lượng:
Chọn tấm inox có chất lượng tốt, không bị gỉ và có độ bền cao.
Inox cấp 304 là lựa chọn phổ biến vì nó có khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp với nhiều ứng dụng.
Độ dày:
Độ dày của tấm inox quyết định độ cứng và độ bền của nó.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, bạn nên chọn độ dày phù hợp.
Thông thường, tấm inox dày từ 0.8mm trở lên được sử dụng cho các công trình xây dựng và nội thất.
Kích thước:
Xác định kích thước cần thiết cho tấm inox trước khi mua.
Đo và tính toán kỹ để đảm bảo tấm inox phù hợp với yêu cầu của bạn.
Bề mặt:
Kiểm tra bề mặt của tấm inox trước khi mua để đảm bảo không có vết xước, bong tróc hoặc lỗi khác.
Một bề mặt bóng mịn và không có khuyết điểm sẽ tạo nên vẻ đẹp và độ bền tốt hơn cho sản phẩm cuối cùng.
Nguồn gốc:
Tìm hiểu nguồn gốc của tấm inox bạn định mua.
Ưu tiên lựa chọn những sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và đúng tiêu chuẩn.
Giá cả:
So sánh giá cả từ nhiều nguồn khác nhau để có được sự cân nhắc tốt nhất.
Tuy nhiên, không nên chỉ nhìn vào giá rẻ mà bỏ qua chất lượng.
Hãy đảm bảo rằng bạn nhận được giá trị tốt cho số tiền bạn bỏ ra.
Dịch vụ sau bán hàng:
Xem xét dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng của nhà cung cấp.
Đảm bảo rằng họ cung cấp các chính sách đổi trả hoặc bảo hành tốt để bạn có thể giải quyết vấn đề nếu cần thiết.
Ứng dụng của tấm inox
Ngành xây dựng và kiến trúc:
Tấm inox được sử dụng làm vật liệu xây dựng và trang trí cho các công trình như cửa, cầu thang, lan can, tấm che nắng, ốp tường, rèm cửa và đồ nội thất.
Ngành điện tử:
Tấm inox được sử dụng trong việc sản xuất các linh kiện điện tử, bảng mạch in và ống dẫn điện.
Ngành ô tô:
Tấm inox được sử dụng trong sản xuất ô tô để làm thành phần như ống xả, bình nhiên liệu, nắp bình nước làm mát, và các chi tiết khác.
Ngành dược phẩm và y tế:
Tấm inox được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị y tế như bàn phẫu thuật, hệ thống giường bệnh, kệ đựng dụng cụ y tế và các công cụ y tế chính xác.
Ngành thực phẩm và đồ uống:
Tấm inox không gỉ, dễ vệ sinh và an toàn cho sức khỏe, nên được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị như bồn chứa, bàn làm việc, hệ thống ống dẫn và các thiết bị tiếp xúc với thực phẩm.
Ngành hóa chất:
Tấm inox có khả năng chống ăn mòn cao, nên được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị chứa chất lỏng, bồn chứa, ống dẫn và các hệ thống chịu hóa chất.
Ngành năng lượng tái tạo:
Tấm inox được sử dụng trong việc sản xuất và lắp ráp các thiết bị năng lượng tái tạo như tấm pin mặt trời và hệ thống nhiệt mặt trời.
Ngành công nghiệp hóa dầu:
Tấm inox chịu được môi trường ăn mòn và cao nhiệt, do đó được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị như bồn chứa, đường ống, van và các thiết bị xử lý hóa chất.
Ngành sản xuất máy móc và công cụ:
Tấm inox được sử dụng trong sản xuất các máy móc, công cụ và thiết bị công nghiệp như bàn làm việc, tủ công cụ, vít, bulong và các linh kiện chịu lực.
Xưởng sản xuất tấm inox của Nguyên Muôn
Xưởng sản xuất tấm inox của Nguyên Muôn là địa chỉ tin cậy để tìm kiếm tấm inox chất lượng cao.
Có đầy đủ chứng nhận chất lượng khi xuất xưởng.
Với trang thiết bị hiện đại và quy trình sản xuất chất lượng, chúng tôi cam kết đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cung cấp các loại tấm inox đa dạng.
Xưởng sản xuất tấm inox của Nguyên Muôn
Xưởng sản xuất tấm inox của Nguyên Muôn là địa chỉ tin cậy để tìm kiếm tấm inox chất lượng cao.
Có đầy đủ chứng nhận chất lượng khi xuất xưởng.
Với trang thiết bị hiện đại và quy trình sản xuất chất lượng, chúng tôi cam kết đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cung cấp các loại giá tấm inox đa dạng.