Bảng Giá Thép Tấm
Bảng Giá Thép Tấm Trơn
Phân phối tấm thép với giá gốc tại kho xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, và thời điểm thị trường. Vì vậy để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng cắt hoặc giá công theo yêu cầu từng đơn đặt hàng.
Tên |
Kích Thước (m) |
Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg) |
Đơn Giá (vnđ) |
Giá/Tấm Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
SS400 đen |
1x2m |
0.5mm |
7.9kg |
22.000 - 35.000 |
172.700 - 270.000 |
SS400 đen |
1x2m |
0.6mm |
9.4kg |
22.000 - 35.000 |
207240 - 312.000 |
SS400 đen |
1x2m |
0.7mm |
11kg |
22.000 - 35.000 |
241.780 - 342.000 |
SS400 đen |
1x2m |
0.8mm |
13kg |
22.000 - 35.000 |
276320 - 377.000 |
SS400 đen |
1x2m |
0.9mm |
14kg |
22.000 - 35.000 |
310.860 - 410.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.0mm |
16kg |
22.000 - 35.000 |
345.400 - 450.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.1mm |
17kg |
22.000 - 35.000 |
379.940 - 483.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.2mm |
19kg |
22.000 - 35.000 |
414.480 - 510.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.4mm |
22kg |
17.500 - 35.000 |
373.660 - 481.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.5mm |
24kg |
17.500 - 35.000 |
400.350 - 512.000 |
SS400 đen |
1x2m |
1.8mm |
28kg |
17.500 - 35.000 |
480.420 - 585.000 |
SS400 đen |
1x2m |
2.0mm |
31kg |
17.500 - 35.000 |
533.800 - 543.000 |
SS400 đen |
1x2m |
2.5mm |
39kg |
17.500 - 35.000 |
863.500 - 971.000 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
3.0mm |
212kg |
17.500 – 24.500 |
3.710.000 – 5.194.000 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
4.0mm |
282kg |
17.500 – 24.500 |
4.935.000 – 6.909.000 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
5.0mm |
353,3kg |
17.500 – 24.500 |
6.182.750 – 8.655.850 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
6.0mm |
423,9kg |
17.500 – 24.500 |
7.418.250 – 10.385.550 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
8.0mm |
565,2kg |
17.500 – 24.500 |
9.891.000 – 13.847.400 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
10mm |
706,5kg |
17.500 – 24.500 |
12.363.750 – 17.309.250 |
(A36/SS400) |
1.5x6 m |
12mm |
847,8kg |
17.500 – 24.500 |
14.836.500 – 20.771.100 |
Bảng Giá Thép Tấm Dập Gân
Phân phối tấm thép dập gân với giá gốc tại kho xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, và thời điểm thị trường. Vì vậy để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng cắt hoặc giá công theo yêu cầu từng đơn đặt hàng.
Tên |
Kích Thước (m) |
Dày (mm) |
Trọng Lượng (kg) |
Đơn Giá (vnđ) |
Giá/Tấm Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
3mm |
239kg |
17.800 |
4.254.200 |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
4mm |
309,6kg |
17.800 |
5.510.880 |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
5mm |
380,3kg |
17.800 |
6.769.340 |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
6mm |
450,9kg |
18.100 |
8.161.290 |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
8mm |
592,2kg |
18.100 |
10.718.820 |
SS400 Dập Gân |
1.5x6 m |
10mm |
733,5kg |
18.100 |
13.276.350 |
Cách tính trọng lượng của thép tấm
Muốn tính trọng lượng thép tấm ta áp dụng công thức sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
M là khối lượng tấm (mm)
T là độ dày tấm (mm)
R là chiều rộng tấm (mm)
D là chiều dài tấm (mm)
7.85 (g/cm³) là tỷ trọng của thép
Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm SS400 có độ dày 3mm, khổ 1m, dài 2m
M = 0.3cm * 100cm * 200cm*7.85 = 47.100g = 47.1kg
Phân loại thép tấm
Thép tấm cán nóng
Sản xuất thông qua quá trình cán nóng ngay sau khi thép nung chảy.
Tạo ra thép tấm có độ dày đồng nhất và bề mặt mịn hơn.
Độ bền cao và cường độ kéo mạnh.
Độ dẻo dai thấp, dễ dàng gia công.
Cung cấp sự đồng nhất và đáng tin cậy trong chất lượng.
Thép tấm cán nguội
Sản xuất thông qua quá trình cán nguội sau khi thép đã nung chảy.
Làm lạnh nhanh chóng để đạt cấu trúc tinh thể và tính chất cơ học mong muốn.
Độ cứng và độ bền cao.
Bề mặt láng mịn.
Gia công bề mặt bằng quá trình dập gân.
Tạo ra các gân chạy theo hình dạng đặc biệt trên bề mặt như hình chử thập, 5 vạch, ngôi sao…
Gân có hình dạng và kích thước đều đặn.
Tăng cường độ bám và chống trượt.
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm được phủ một lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt.
Quá trình mạ kẽm bao gồm sử dụng dung dịch kẽm nóng để tạo lớp phủ bền vững.
Lớp mạ kẽm tạo ra khả năng chống ăn mòn và bảo vệ bề mặt thép tấm.
Sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Áp dụng trong xây dựng, công nghiệp ô tô, tàu thủy và công trình dân dụng.
So sánh giữa thép tấm cán nóng và nguội
Yếu tố |
Thép tấm cán nguội |
Thép tấm cán nóng |
Độ dày |
0.15 – 2mm |
0.9mm trở lên |
Bề mặt |
Độ tối và xanh đen đặc trưng Bề mặt láng mịn, ít vết trầy xước |
Có độ trắng sáng Độ bóng cao Bề mặt có vết trầy xước do quá trình cán nóng |
Mép biên |
Cuộn thường xù xì |
Xén biên thẳng Sắc gọn |
Bảo quản |
Có thể để ngoài trời Không cần bảo quản trong thời gian dài |
Bảo quản trong nhà Bảo quản bao bì Nhanh gỉ sét |
Quá trình sản xuất |
Quá trình cán nguội sau khi thép đã được nung chảy |
Quá trình cán nóng ngay sau khi thép đã được nung chảy |
Đặc tính cơ học |
Cường độ kéo và độ bền cao |
Cường độ kéo và độ bền cao hơn so với thép tấm cán nguội |
Độ dẻo dai |
Có độ dẻo dai cao hơn |
Có độ dẻo dai thấp hơn |
Kích thước |
Thép tấm cán nguội có thể có kích thước đa dạng |
Thép tấm cán nóng có kích thước giới hạn |
Ứng dụng |
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao và độ bền |
Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ dẻo dai và dễ gia công |
Giá cả |
Thép tấm cán nguội thường có giá cả cao hơn |
Thép tấm cán nóng thường có giá cả thấp hơn |
Ứng dụng của thép tấm
Xây dựng và công nghiệp xây dựng:
Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi và các công trình công nghiệp khác.
Ngành ô tô:
Thép tấm được sử dụng trong việc sản xuất khung xe, các bộ phận nội thất và ngoại thất, hệ thống treo và hệ thống khung gầm của ô tô.
Công nghiệp đóng tàu:
Thép tấm là vật liệu chính để xây dựng thân tàu và các bộ phận khác của tàu thủy.
Với tính chất chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn, thép tấm giúp đảm bảo an toàn và độ bền cho tàu khi hoạt động trên biển.
Cơ khí:
Trong ngành cơ khí, thép tấm được sử dụng để gia công và chế tạo các bộ phận máy móc, kết cấu và thiết bị công nghiệp.
Thép tấm có thể được cắt, uốn, hàn và gia công để tạo ra các sản phẩm và thành phần cần thiết trong ngành cơ khí.
Ngành dầu khí:
Thép tấm được sử dụng trong việc xây dựng các công trình dầu khí như giàn khoan, cấu trúc hỗ trợ và hệ thống ống dẫn dầu.
Công nghiệp thực phẩm:
Thép tấm không gỉ được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm để chế tạo các thiết bị như bồn chứa, ống dẫn và máy móc chế biến thực phẩm.
Ngành điện và điện tử:
Thép tấm được sử dụng để chế tạo các bộ phận và thành phần trong ngành điện và điện tử, bao gồm các ống dẫn điện, vỏ máy móc và các cấu trúc hỗ trợ cho các thiết bị điện tử.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
Phụ thuộc vào nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài, đặc biệt là Trung Quốc.
Khó khăn trong nhập khẩu thép tấm, vì sản lượng quặng sắt trong nước chỉ đáp ứng khoảng 10-15% nhu cầu sản xuất thép.
Tăng cao nhu cầu xây dựng, dẫn đến tăng cầu sử dụng thép tấm.
Phụ thuộc số lượng từng đơn hàng, chủng loại, gia công nhiều hay ít.
Phụ thuộc tình hình kinh tế thế giới biến đổi cũng như kinh tế Việt Nam tại thời điểm đó
Cách bảo quản thép tấm
Tránh tiếp xúc với độ ẩm:
Thép tấm nên được bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng mát.
Khi xếp vào kho cần lưu ý:
Xếp từng lớp chắc chắn và ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho.
Khoảng cách giữa thép tấm và mặt đất nên là khoảng 10cm.
Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cần kê gỗ đệm cách nhau một khoảng hoặc xếp trồi ra một hàng hoặc một thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển thuận tiện.
Lưu trữ trong kho chứa:
Thép tấm nên được lưu trữ trong kho chứa khô ráo, thoáng gió và có đủ không gian để tránh tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài.
Kiểm tra định kỳ:
Định kỳ kiểm tra thép tấm để phát hiện sớm bất kỳ dấu hiệu gỉ sét, hư hỏng hoặc các vấn đề khác.
Phủ bảo vệ:
Trong quá trình lưu trữ và vận chuyển, có thể sử dụng các loại phủ bảo vệ như bao bì chống ẩm, bao bì chống bụi hoặc màng bọc nhựa để bảo vệ thép tấm khỏi bụi bẩn, ẩm ướt và tác động bên ngoài.
Điều kiện nhiệt độ:
Tránh lưu trữ thép tấm trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt độ đột ngột.
Xưởng Thép Tấm Tại Nguyên Muôn
Sản xuất và cung cấp thép tấm chất lượng cao.
Đa dạng về kích thước, độ dày và chất lượng.
Sử dụng công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất chất lượng.
Đội ngũ kỹ thuật và công nhân có kinh nghiệm.
Cam kết chất lượng, đáng tin cậy và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Chất lượng, hài lòng khách hàng luôn là ưu tiên.
Dịch vụ chuyên nghiệp và giá thép tấm cạnh tranh.
Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Hỗ trợ và đáp ứng mọi yêu cầu về thép tấm.