Bông lọc bụi AHU
Bông lọc AHU tiêu chuẩn cao G1, G2, G3, G4
Độ Dày 5mm, 10mm, 15mm, 20mm
Khổ chuẩn 2m, dài 20m/cuộn
Hiệu xuất lọc tương ứng: 65%, 75%, 85%, 95%
Trọng lượng là 170g/m2, 250g/m2, 300g/m2, 350g/m2
Đạt tiêu chuẩn EN779, Màu trắng
Kích thước được sản xuất theo yêu cầu đơn hàng
Vật liệu lọc: sợi tổng hợp
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Giá Rẻ Hơn Thị Trường Hiện Nay!
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Bông lọc bụi AHU là gì
Bông lọc bụi AHU là là vật liệu lọc thô và được lắp đặt ở vị trí cửa vào của hệ thống AHU. AHU là viết tắt của Air Handling Unit, là hệ thống thông gió và cấp gió tươi cho phòng sạch, không gian sản xuất và sinh hoạt trong các tòa nhà, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp….
Bông lọc bụi AHU giúp lọc các hạt bụi có kích thước từ 1 -10 micromet, cải thiện chất lượng không khí và bảo vệ động cơ và tuổi thọ của hệ thống AHU.
Đặc tính bông lọc cho AHU
Các vật liệu sợi của bộ lọc không dệt được làm bằng Polyester, PolyAmide, polypropylene.
Bông lọc bụi được làm bằng sợi tổng hợp được kết nối chặc chẽ với nhau bằng máy xăm kim và ép nhiệt .
Khung hình có thể được lựa chọn giấy chống thấm nước, sắt mạ kẽm hoặc nhôm.
Khả năng lọc hiệu quả: Lọc hiệu quả các hạt bụi, tạp chất, vi khuẩn, và các hạt nhỏ khác từ không khí.
Hiệu suất lọc: Loại bỏ các hạt có kích thước từ vài micron đến hàng trăm micron, tùy thuộc vào loại bông lọc và cấu trúc của nó.
Khả năng chịu áp lực: Chịu áp lực từ luồng không khí đi qua.
Bông lọc cho AHU được phân loại theo tiêu chuẩn EN779, gồm các loại G1, G2, G3 và G4.
Mỗi loại có hiệu suất lọc khác nhau, từ 50% đến 95%. Bông lọc cho AHU có màu trắng, khổ 2m x 20m/cuộn.
Bông lọc cho AHU có độ thoáng khí cao, áp kháng thấp và tuổi thọ cao.
Thời gian sử dụng của bông lọc cho AHU thường là 3 tháng, nếu sử dụng trong điều kiện tốt có thể lên đến 6 tháng đến 1 năm.
Bảng thông số kỹ thuật bông lọc cho AHU
Trọng lượng (g/m2) |
250 |
300 |
350 |
Độ dày (mm) |
10 |
15 |
20 |
Độ thoàng khí (m3/h) |
5400 |
5400 |
5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) |
17 |
26 |
42 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) |
250 |
250 |
250 |
Tiêu chuẩn (EN779) |
G2 |
G3 |
G4 |
Hiệu xuất (%) |
75% |
85% |
95% |
Kích thước (m) |
2m x 20m |
2m x 20m |
2m x 20m |
Màu sắc |
Trắng |
Trắng |
Trắng |
Ngoài kích thước chuẩn chúng tôi còn làm theo đơn đặt hàng của quý khách.
Ứng dụng bông lọc bụi ahu
Lọc bụi, lọc sơ bộ, lọc khí sạch, bông lọc AHU, lọc phòng lạnh
Lọc khí sạch trong bệnh viện
Lọc khí sạch trong thực phẩm
Lọc khí trong nhà máy
Lọc bụi, lọc khí thô trước lọc túi và lọc HEPA