Lưới chống côn trùng inox 304
Lưới chống côn trùng inox 304, bền đẹp và không rỉ
Khổ Lưới 1m, 1.2m, 1.5m. Dài 30m/cuộn
Kích thước ô lưới thông thường là 0.5mm, 0.7mm, 1mm, 1.2mm
Sợi lưới từ 0,25mm, 0.3mm, 0.5mm, 0.6mm, 1mm
Mua 1 lần sử dụng mãi mãi, có độ thoáng khí cao
Ủy tín, đúng chất lượng và sử dụng bền lâu
Xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Nguồn gốc xuất sứ rỏ ràng
Giá thấp hơn thị trường hiện nay
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
- Ưu điểm của lưới chống côn trùng inox 304
- Cách chọn hiệu quả lưới chống côn trùng inox 304
- Quy Cách Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
- Bảng Kích thước ô lưới theo đơn vị mesh
- Cách Nhận Biết Chủng Loại Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
- Ứng Dụng Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
- Bảng Giá Lưới Inox 304 Chống Côn Trùng
Ưu điểm của lưới chống côn trùng inox 304
Lưới inox không bị rách, hư hỏng trong quá trình sử dụng, tuổi thọ lên đến 30-40 năm.
An toàn, dùng bền lâu, không bị độc hai hay tác hại đến con người.
Không bị gỉ sét, mất độ sáng bóng khi tiếp xúc với không khí, ánh nắng mặt trời hay môi trường chứa hóa chất.
Chịu lực tốt, chịu lực và va đập mạnh vẫn dùng tốt.
Có nhiều kích thước ô lưới khác nhau, từ siêu nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Có giá thành hợp lý, thấp hơn so với trước đây do công nghệ sản xuất tiên tiến và phát triển.
Có độ thẩm mỹ cao, tạo nên sự sang trọng và hiện đại cho không gian sử dụng.
Cách chọn hiệu quả lưới chống côn trùng inox 304
Chọn loại lưới có kích thước tương thích với vị trí cần lắp đặt.
Bạn nên đo kỹ chiều dài và chiều rộng của cửa sổ, cửa chính, chuồng nuôi hay bất kỳ vị trí nào bạn muốn lắp đặt lưới.
Chọn loại lưới có ô lưới phù hợp với mục đích sử dụng.
Nếu bạn muốn ngăn cản các loài côn trùng nhỏ như muỗi, ruồi, gián, kiến… bạn nên chọn loại lưới có ô lưới nhỏ từ 1mm đến 5mm.
Nếu bạn muốn ngăn cản các loài côn trùng lớn hơn như chuột, chim… bạn nên chọn loại lưới có ô lưới lớn hơn từ 10mm đến 50mm.
Chọn loại lưới có đường kính sợi lưới phù hợp với độ bền mong muốn.
Đường kính sợi lưới thường dao động từ 0.1mm đến 5mm.
Đường kính sợi lưới càng to thì độ bền của lưới càng cao.
Tuy nhiên, bạn cũng nên cân nhắc đến yếu tố thẩm mỹ và chi phí khi chọn loại lưới có đường kính sợi lớn.
Chọn loại lưới có vật liệu inox phù hợp với điều kiện môi trường.
Lưới inox 201 là loại lưới có giá thành rẻ nhất nhưng cũng dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với hóa chất hay môi trường ẩm ướt.
Lưới inox 304 là loại lưới có khả năng chống gỉ sét và chịu nhiệt tốt nhất, phù hợp với hầu hết các môi trường.
Quy Cách Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
Khổ lưới inox 304 chống côn trùng
Khổ lưới inox hay còn gọi là chiều ngang lưới được sử dụng phổ biến nhất là 1m, 2m, 1,5m,...
Việc chọn mua khổ lưới inox có kích thước như thế nào phụ thuộc vào diện tích cần lắp đặt.
Kích thước ô lưới 304 chống côn trùng
Lưới inox chống côn trùng sở hữu các ô lưới vuông đặc trưng.
Khoảng cách giữa các ô lưới được quy định theo tiêu chuẩn chung dao động từ 0.5 mm đến 20mm.
Ô lưới inox càng nhỏ sẽ ngăn cản được sự xâm nhập của những loài côn trùng có kích thước từ nhỏ đến cực nhỏ.
Đường kính sợi lưới inox 304 chống côn trùng
Đường kính sợi lưới inox cũng được sản xuất theo kích thước đa dạng.
Tuy nhiên đường kính sợi lưới sẽ dao động theo kích thước ô lưới.
Ô lưới càng nhỏ thì đường kính sợi lưới càng nhỏ.
Cụ thể là thông số này dao động từ 0,1mm - 5mm.
Trong nhiều trường hợp đặc biệt đường kính sợi lưới còn được sản xuất theo yêu cầu riêng của người dùng.
Chiều dài lưới inox chống côn trùng
Lưới inox côn trùng được đóng gói theo quy cách từng cuộn.
Thông thường chiều dài cuộn lưới được sản xuất theo tiêu chuẩn lần lượt là 10m, 20m và 30m/cuộn.
Với kiểu đóng gói này bạn sẽ dễ dàng vận chuyển lưới đến công trình cần lắp đặt.
Trọng lượng lưới chống côn trùng
Trọng lượng lưới inox chống côn trùng dao động từ 10kg - 50kg.
Trọng lượng lưới càng lớn, thì kích thước ô lưới càng to.
Giá bán sản phẩm cũng vì thế mà có sự gia tăng theo chiều tỉ lệ thuận.
Bảng Kích thước ô lưới theo đơn vị mesh
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
Cách Nhận Biết Chủng Loại Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
Phương pháp thử bằng nam châm:
Dùng nam châm thử độ hít của lưới inox, mẫu nào hít mạnh là inox 201, mẫu nào hơi hít hay hít sơ sơ là inox 304
Phương pháp cà tia lửa:
Dùng máy cà tia lửa cà từng mẫu. Mẫu nào tia lửa bắn ra với số lượng nhiều, màu đỏ sậm.
Phần đuôi của tia lửa chẻ thành nhiều tia giồng hình bông lúa hay hình chân chim là inox 201.
Còn inox 304 thì số lượng tia lửa bắn ra ít hơn, tia lửa có màu hồng nhạc, phần đuôi của tia lửa bắn ra đi thẳng.
Ứng Dụng Lưới Chống Côn Trùng Inox 304
Làm cửa chính, cửa sổ: Ngăn chặn sự xâm nhập của các loại côn trùng như ruồi, muỗi, gián, kiến và các loại côn trùng khác vào không gian sống của gia đình, chuồng nuôi, công nghiệp thực phẩm.
Làm lưới chắn rác, lưới lọc trong các ngành công nghiệp.
Làm lưới chống côn trùng bao quanh khu trồng trọt, hoa màu.
Lưới hàng rào chống côn trùng inox 304 cũng có thể được sử dụng để làm lưới hàng rào chống côn trùng.
Lưới hệ thống thoáng khí: Lưới inox 304 có thể được sử dụng làm phần của hệ thống thoáng khí để ngăn chặn côn trùng và các tạp chất khác từ việc xâm nhập vào không gian bên trong, đồng thời vẫn cho phép lưu thông không khí một cách hiệu quả.
Lưới đồ nội thất chống côn trùng: Lưới inox 304 còn được sử dụng để làm lưới chống côn trùng trong các sản phẩm nội thất như giường, ghế và các món đồ gia dụng khác.
Bảng Giá Lưới Inox 304 Chống Côn Trùng
Mesh/ inch |
Kích thước ô lưới (mm) |
Đường kính sợi (mm) |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) | Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m) |
Giá (vnd)/m2 Giá Chính Xác. Gọi Hotline |
3 | 6.730 | 1.10 | 1mx30m | 60 | 190,000 - 250,000 |
4 | 4.760 | 0.95 | 1mx30m | 60 | 190,000 - 250,000 |
5 | 4.000 | 0.85 | 1mx30m | 60 | 190,000 - 250,000 |
6 | 3.360 | 0.75 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 |
6 | 3.360 | 1.00 | 1mx30m | 90 | 317,000 - 360,000 |
7 | 2.830 | 0.70 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 |
7 | 2.830 | 0.95 | 1mx30m | 90 | 317,000 - 360,000 |
8 | 2.380 | 0.70 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 |
8 | 2.380 | 0.8 | 1mx30m | 90 | 317,000 - 360,000 |
10 | 2.000 | 0.43 | 1mx30m | 35 | 140,000 - 190,000 |
10 | 2.000 | 0.6 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 |
10 | 2.000 | 0.77 | 1mx30m | 88 | 317,000 - 360,000 |
12 | 1.680 | 0.4 | 1mx30m | 35 | 140,000 - 190,000 |
1.680 | 0.57 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 | |
14 | 1.410 | 0.38 | 1mx30m | 35 | 140,000 - 190,000 |
1.410 | 0.52 | 1mx30m | 60 | 200,000 - 270,000 | |
16 | 1.190 | 0.50 | 1mx30m | 60 | 220,000 - 290,000 |
18 | 1.000 | 0.35 | 1mx30m | 35 | 140,000 - 190,000 |
20 | 0.841 | 0.2 | 1mx30m | 10 | 50,000 - 80,000 |
20 | 0.841 | 0.25 | 1mx30m | 15 | 70,000 - 100,000 |
20 | 0.841 | 0.3 | 1mx30m | 35 | 140,000 - 190,000 |
20 | 0.841 | 0.4 | 1mx30m | 47 | 184,000 - 210,000 |
25 | 0.707 | 0.35 | 1mx30m | 40 | 170,000 - 230,000 |
30 | 0.595 | 0.2 | 1mx30m | 19 | 94,000 - 110,000 |
30 | 0.595 | 0.28 | 1mx30m | 30 | 130,000 - 160,000 |
30 | 0.595 | 0.3 | 1mx30m | 35 | 147,000 - 190,000 |
35 | 0.500 | 0.3 | 1mx30m | 35 | 180,000 - 210,000 |
40 | 0.400 | 0.15 | 1mx30m | 20 | 130,000 - 160,000 |
40 | 0.400 | 0.23 | 1mx30m | 30 | 147,000 - 190,000 |
40 | 0.400 | 0.28 | 1mx30m | 35 | 180,000 - 210,000 |
50 | 0.297 | 0.13 | 1mx30m | 20 | 93,000 - 120,000 |
50 | 0.297 | 0.2 | 1mx30m | 32 | 135,000 - 160,000 |
50 | 0.297 | 0.24 | 1mx30m | 35 | 150,000 - 180,000 |
60 | 0.250 | 0.1 | 1mx30m | 20 | 95,000 - 125,000 |
60 | 0.250 | 0.15 | 1mx30m | 32 | 140,000 - 170,000 |
60 | 0.250 | 0.2 | 1mx30m | 35 | 160,000 - 190,000 |