Lưới inox 14 mesh
Lưới inox 14 mesh không gỉ
Khổ lưới 1m, dài 30m/cuộn
Kích thước ô lưới là 1.41mm
Chủng loại lưới inox 201, 304 và 316
Đường kính sợi từ 0.3mm - 0.8mm
Dùng để sàn lọc và chống côn trùng...
Chịu lực tốt, dùng bền lâu
Uy tín, đảm bảo chất lượng, hợp tác bền vững
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Cung cấp giá xưởng rẻ hơn thị trường
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Vì sao phải chọn lưới inox 14 mesh?
Mesh là đơn vị đo lường quốc tế để hình dung được những ô lưới hay mắt lưới quá nhỏ không nhìn thấy được.
Dùng thước đo 2.54cm rồi đếm bao nhiêu ô lưới thì bấy nhiêu mesh
Vì vậy lưới inox mịn 14 mesh là đo 2.54cm đếm được 14 ô lưới
Quy cách lưới inox 14 mesh
Lưới inox 14 mesh có kích thước lổ là 1.41mm.
Khổ lưới inox 1m, 1.2m và 1.5m.
Chiều dài một cuộn là 30m.
Đường kính sợi là 0.4mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm.
Trọng lượng cuộn thông thường là 40kg đến 70kg
Có 3 chủng loại được sử dụng hiện nay: lưới inox 201, lưới inox 304 và lưới inox 316.
Cách kiểm tra chủng loại lưới inox 14 mesh
Phương pháp bằng nam châm:
Dùng nam châm để kiểm tra từng mẫu lưới.
Lưới inox 304 và inox 201 đều bị hít, nhưng khả năng hít của nam châm khác nhau.
Nam châm hít rất nhẹ đối với inox 304, trong khi hít mạnh hơn đối với inox 201.
Phương pháp dùng axit:
Đặt mẫu lưới inox 304 và 201 vào dung dịch axit đặc.
Inox 201 sẽ sủi bọt và bề mặt lưới biến màu thành màu xanh sậm.
Inox 304 sủi bọt màu trắng sáng.
Phương pháp dùng máy cà lửa:
Sử dụng máy cà lửa để kiểm tra inox.
Đối với inox 304, tia lửa bắn ra màu đỏ nhạc, chỉ có một tia.
Đối với inox 201, màu lửa đỏ hơn và tia lửa bắn ra như hình bông lúa.
Phương pháp phân tích hóa chất:
Phân tích niken, crom, lưu huỳnh và các chất khác có trong inox.
Phương pháp này cung cấp thông tin chính xác về tỷ lệ của các chất trong mẫu inox.
Bảng chuyển đổi đơn vị đo của lưới inox 14 mesh
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
Ưu điểm của lưới inox 14 mesh
Inox có bề mặt bên ngoài bóng sáng, sức chịu lực rất cao, chịu nhiệt thật tuyệt vời có thể lên tới 1400oC, có thể uống theo vật mà chúng ta muốn, để làm trang trí, trang sức...
Với kích thước lỗ mắt trung bình là 2mm, lưới inox 10 mesh cho phép lọc các hạt nhỏ và chặn các tạp chất.
Độ bền cao: Lưới inox được làm từ hợp kim inox chất lượng cao, nên có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
Dễ vệ sinh: Lưới inox 14 mesh dễ dàng được vệ sinh và làm sạch. Chỉ cần sử dụng nước hoặc dung dịch vệ sinh phù hợp để làm sạch, lưới sẽ trở lại trạng thái ban đầu.
Ứng dụng đa dạng: Lưới inox 14 mesh có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau như lọc sơn, lọc dầu, lọc bột, lọc trong công nghệ mạch điện tử, và cả trong ngành thực phẩm.
Thẩm mỹ: Lưới inox 10 mesh có một vẻ ngoài bắt mắt và thẩm mỹ, thích hợp cho các ứng dụng trang trí nội thất hoặc kiến trúc.
Công dụng của lưới inox 14 mesh
· Trong ngành xây dựng: Lọc cát, lọc khoáng sản, làm rọ đá, trang trí nội thất, làm cửa chống muỗi, chống côn trùng, chống chuột, chống chim, ngăn rác...
· Trong ngành công nghiệp: Lọc dầu, lọc bột, làm sàn rung, lọc sơn, lọc mực in, lọc keo, lọc trong hệ thống công nghệ mạch điện tử, công nghệ xử lý và bề mặt sơn ô tô…
· Trong ngành thực phẩm: Lọc sữa, lọc mắm, lọc nước ép trai cây, lọc dầu ăn, lọc cặn, lọc nước sinh hoạt trong gia đình, lọc nước giải khát, lọc bia, lọc cà phê, lọc mật ong…
· Trong ngành hóa chất: Lọc cặn, lọc hóa chất, lọc chất tẩy rửa, lọc vôi…
· Trong ngành nông nghiệp: Lọc nước nuôi trồng thủy sản, nước sông, nước ao hồ, lọc nước biển, lọc nước để nuôi tôm giống, lọc nước để nuôi lươn, lọc cặn.
· Trong ngành Đông Nam Dược: Các loại thuốc nước được sản xuất từ các loại nguyên liệu xay nhuyễn được lọc qua lưới inox.