Lưới inox 400 mesh
Lưới lọc inox siêu mịn
Lọc sạch mọi cặn bẩn
Chịu lực tốt, dùng bền lâu
Lọc dầu, lọc nước, lọc đất đá, lọc bột...
Khổ lưới 1m, dài 30m
Kích thước ô lưới 0.037mm
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Cung cấp sỉ và lẻ giá rẻ hơn thị trường
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Vì sao chúng ta chọn lưới inox 400mesh
Lưới inox 400mesh có nghĩa là 400 lổ trên 1inch.
Lưới inox có nhiều ưu điểm khác nhau dùng để lọc.
Đặc biệt là lưới inox 400mesh có kích thước ô lưới là 0.03mm.
Được coi là lưới siêu mịn và lọc được những hạt có kích thước nhỏ.
Cuộn lưới inox 400mesh
Thông Tin Lưới Inox 400 mesh
Lưới inox 304 có hàm lượng niken lớn hơn 8% và những nguyên tố hóa học khác chống oxy hóa tốt.
Có khả năng chịu nhiệt độ cao và gia công dễ dàng theo ý muốn.
Lưới inox 400mesh chịu nhiệt độ cao, kích thước lổ 0.037mm
Có độ bóng sáng, sử dụng được trong môi trường thực phẩm, lọc công nghiệp, lọc nước....
Lưới inox 400mesh, lưới inox mịn giống vải, dùng để lọc rất tốt.
Vật liệu: SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L
Kiểu Lưới: Lưới được dệt thành cuộn, rất chắc chắn, ô lưới hình vuông, có tính dai, chịu nhiệt độ cao, chịu lực tốt...
Ô lưới inox 400mesh
Bảng quy cách lưới inox
Mesh/inch |
Đ/K sợi (mm) |
K/T lổ (mm) |
Vật liệu |
7meshx7mesh |
1.00 |
2.63 |
304 or316 |
10meshx10mesh |
0.60 |
1.94 |
304 or316 |
12meshx12mesh |
0.50 |
1.62 |
304 or316 |
16meshx16mesh |
0.40 |
1.19 |
304 or316 |
16meshx16mesh |
0.35 |
1.24 |
304 or316 |
18meshx18mesh |
0.35 |
1.06 |
304 or316 |
20meshx20mesh |
0.40 |
0.87 |
304 or316 |
24meshx24mesh |
0.26 |
0.80 |
304 or316 |
30meshx30mesh |
0.30 |
0.55 |
304 or316 |
35meshx35mesh |
0.17 |
0.56 |
304 or316 |
40meshx40mesh |
0.23 |
0.40 |
304 or316 |
50meshx50mesh |
0.20 |
0.31 |
304 or316 |
60meshx60mesh |
0.15 |
0.27 |
304 or316 |
70meshx70mesh |
0.12 |
0.24 |
304 or316 |
80meshx80mesh |
0.13 |
0.19 |
304 or316 |
90meshx90mesh |
0.12 |
0.16 |
304 or316 |
100meshx100mesh |
0.10 |
0.15 |
304 or316 |
120meshx120mesh |
0.09 |
0.12 |
304 or316 |
150meshx150mesh |
0.063 |
0.11 |
304 or316 |
180meshx180mesh |
0.053 |
0.09 |
304 or316 |
200meshx200mesh |
0.053 |
0.07 |
304 or316 |
250meshx250mesh |
0.040 |
0.063 |
316 |
300meshx300mesh |
0.040 |
0.044 |
316 |
325meshx325mesh |
0.035 |
0.043 |
316L |
350meshx350mesh |
0.030 |
0.042 |
316L |
400meshx400mesh |
0.030 |
0.033 |
316L |
Ưu điểm của lưới inox 400 mesh
Lưới inox 400 mesh chịu được nhiệt độ cao
Khả năng lọc được hạt cặn nhỏ tới 0.033mm
Chịu va đập và mài mòn tốt
Cắt và uốn theo hình một cách dễ dàng
Lọc được trong nhiều môi trường như hóa chất
Vệ sinh và rửa hay lau chùi dễ dàng
Ứng dụng của lưới inox 400 mesh
Ngành xây dựng và khai khoán:
Lọc khoáng sản, lọc cát, trang trí nội thất, làm bầu gió…
Ngành thực phẩm:
Lọc thực phẩm, lọc sửa, lọc bia, lọc nước giải khát, lọc dầu...
Trong nông nghiệp:
Lọc nước nuôi trồng thủy sản, lọc cặn các dung dịch...
Ngành công nghiệp:
Lọc giấy, chế tạo tàu biển, công nghiệp hóa dầu, lọc xăng trong xe ô tô...