Lưới inox chịu nhiệt
Lưới inox chịu nhiệt có khổ 1m, 1.2m. Dài 30m/cuộn
Chủng loại lưới inox 201, 304 và 316
Kích thước ô lưới đa dạng và phong phú
Chịu sự mài mòn tốt, không rỉ.
Chịu lực tốt, dùng bền lâu
Sản xuất theo yêu cầu đơn đặt hàng
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Giá gốc tại xưởng, tốt hơn thị trường hiện nay
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Chuyên cung cấp lưới inox chịu nhiệt, lưới inox chịu lực, lưới inox chịu hóa chất trên toàn quốc.
Lưới inox chịu được nhiệt độ từ 1300ºC trở lên. Sử dụng trong môi trường như lò đốt, nhà máy lọc dầu, trong lò nung...
Thông tin lưới inox chịu nhiệt
Lưới inox chịu nhiệt, lưới inox mịn, lưới inox chịu hóa chất
Khổ lưới thông thường là 1m, 1.2m, 1.5m.
Một cuộn dài 30m
Mắt lưới hình vuông hoặc hình chữ nhật, các dây nằm ngang được hàn.
Trọng lượng cuộn phụ thuộc vào ô lưới và sợi lưới.
Lưới dệt thành cuộn, lưới đan từ các sợi đã đánh gân rất chắt chắn.
Bảng quy cách lưới inox chịu nhiệt
Mesh/inch |
Đ/K sợi (mm) |
K/T lổ (mm) |
Vật liệu |
7meshx7mesh |
1.00 |
2.63 |
304 or316 |
10meshx10mesh |
0.60 |
1.94 |
304 or316 |
12meshx12mesh |
0.50 |
1.62 |
304 or316 |
16meshx16mesh |
0.40 |
1.19 |
304 or316 |
16meshx16mesh |
0.35 |
1.24 |
304 or316 |
18meshx18mesh |
0.35 |
1.06 |
304 or316 |
20meshx20mesh |
0.40 |
0.87 |
304 or316 |
24meshx24mesh |
0.26 |
0.80 |
304 or316 |
30meshx30mesh |
0.30 |
0.55 |
304 or316 |
35meshx35mesh |
0.17 |
0.56 |
304 or316 |
40meshx40mesh |
0.23 |
0.40 |
304 or316 |
50meshx50mesh |
0.20 |
0.31 |
304 or316 |
60meshx60mesh |
0.15 |
0.27 |
304 or316 |
70meshx70mesh |
0.12 |
0.24 |
304 or316 |
80meshx80mesh |
0.13 |
0.19 |
304 or316 |
90meshx90mesh |
0.12 |
0.16 |
304 or316 |
100meshx100mesh |
0.10 |
0.15 |
304 or316 |
120meshx120mesh |
0.09 |
0.12 |
304 or316 |
150meshx150mesh |
0.063 |
0.11 |
304 or316 |
180meshx180mesh |
0.053 |
0.09 |
304 or316 |
200meshx200mesh |
0.053 |
0.07 |
304 or316 |
250meshx250mesh |
0.040 |
0.063 |
316 |
300meshx300mesh |
0.040 |
0.044 |
316 |
325meshx325mesh |
0.035 |
0.043 |
316L |
350meshx350mesh |
0.030 |
0.042 |
316L |
400meshx400mesh |
0.030 |
0.033 |
316L |
450meshx450mesh |
0.028 |
0.028 |
316L |
500meshx500mesh |
0.025 |
0.026 |
316L |
Ứng dụng lưới inox chịu nhiệt
Ngành công nghiệp nhiệt điện:
Dùng trong các thiết bị và hệ thống nhiệt điện, như lò hơi, máy phát điện và hệ thống truyền nhiệt.
Chúng giúp lọc và ngăn chặn cặn bẩn, tạp chất và rỉ sét trong quá trình làm việc ở nhiệt độ cao.
Ngành công nghiệp luyện kim:
Được sử dụng trong quá trình luyện kim và chế biến kim loại.
Chúng có thể làm màn lọc cho hệ thống lọc nhiệt hay được sử dụng làm bộ lọc trong quá trình tách chất lỏng và chất rắn.
Ngành công nghiệp hóa chất:
Dùng trong các thiết bị và hệ thống xử lý hóa chất, như bình phản ứng, buồng cháy và ống dẫn.
Chúng giúp lọc và ngăn chặn tạp chất, bảo vệ thiết bị và đảm bảo an toàn trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao và chất lỏng/gas ăn mòn.
Ngành công nghiệp thực phẩm:
Sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm để lọc và sàng các sản phẩm như đường, bột, gia vị và nguyên liệu khác.
Chúng có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao, giúp loại bỏ tạp chất và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ngành công nghiệp xử lý nước:
Lưới inox chịu nhiệt được sử dụng trong hệ thống xử lý nước để loại bỏ tạp chất, bùn đất và tạp chất khác.
Chúng có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống xử lý nước.