Lưới inox mịn
Lưới inox đan
Lưới inox hàn
Lưới Băng Tải Inox
Lưới Inox Chống Côn Trùng
Lưới Inox 304
Lưới Inox 201
Lưới Inox 316
Lưới inox 100 mesh
Lưới inox 200 mesh
Lưới inox 300 mesh
Lưới inox lọc thực phẩm
Lưới inox lọc dầu
Lưới inox lọc bụi
Lưới inox lọc nước
lưới lọc inox 316
Lưới inox chịu nhiệt
- Lưới inox là gì?
- Bảng Giá Lưới Inox 304 Đan
- Bảng Giá Lưới Inox 201 Đan
- Bảng Giá Lưới Inox Mịn
- Giá Lưới inox 304 dệt ô vuông
- Bảng Giá Lưới Inox Chống Côn Trùng
- Bảng Giá Lưới Inox Băng Tải
- Bảng Giá Lưới Inox Hàn
- Quy cách lưới inox
- Đặc điểm của lưới inox
- Các kiểu loại lưới inox
- Các chủng loại lưới inox
- Ứng dụng của lưới inox
- Phân biệt lưới inox 201 và 304
- Cách chọn mua lưới inox phù hợp
- Chứng Nhận Chất Lượng Của Lưới Inox
- Xưởng sản xuất lưới inox Lọc Công Nghiệp
Lưới inox là gì?
Lưới inox là một loại vật liệu được làm từ thép không gỉ (inox), có cấu trúc lưới mắt nhỏ. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất chống ăn mòn, bền vững và dễ vệ sinh.
Bảng Giá Lưới Inox 304 Đan
Sản xuất và Phân phối lưới inox 304 giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Ô lưới (mm) |
Sợi lưới (mm) |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m) |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
10x10 |
1 |
1mx30m |
30 |
110,000 - 150,000 |
1.2 |
1mx30m |
44 |
146,000 - 190,000 |
|
1.5 |
1mx30m |
80 |
290,000 - 350,000 |
|
2 |
1mx30m |
145 |
480,000 - 530,000 |
|
15x15 |
1.5 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 250,000 |
20x20 |
2 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 250,000 |
3 |
1mx30m |
170 |
600,000 - 680,000 |
|
30x30 |
2.5 |
1mx30m |
90 |
340,000 - 400,000 |
3 |
1mx30m |
120 |
430,000 - 500,000 |
|
40x40 |
2.5 |
1mx30m |
68 |
250,000 - 290,000 |
3 |
1mx30m |
98 |
350,000 - 420,000 |
|
4 |
1mx30m |
167 |
600,000 - 680,000 |
Bảng Giá Lưới Inox 201 Đan
Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Ô lưới (mm) |
Sợi (mm) |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m) |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
10x10 |
1 |
1mx30m |
30 |
92,000 - 125,000 |
12x12 |
1.3 |
1mx30m |
60 |
143,000 - 165,000 |
15x15 |
1.5 |
1mx30m |
60 |
143,000 - 165,000 |
20x20 |
2 |
1mx30m |
60 |
143,000 - 165,000 |
Bảng Giá Lưới Inox Mịn
Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá ưu rẻ nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Giá Lưới inox 304 dệt ô vuông
Mesh/ |
Ô lưới (mm) |
Sợi lưới |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
40 |
0.400 |
0.15 |
1mx30m |
20 |
130,000 - 160,000 |
0.23 |
1mx30m |
30 |
147,000 - 190,000 |
||
0.28 |
1mx30m |
35 |
180,000 - 210,000 |
||
50 |
0.297 |
0.13 |
1mx30m |
20 |
93,000 - 120,000 |
0.2 |
1mx30m |
32 |
135,000 - 160,000 |
||
0.24 |
1mx30m |
35 |
150,000 - 180,000 |
||
60 |
0.250 |
0.1 |
1mx30m |
20 |
95,000 - 125,000 |
0.15 |
1mx30m |
32 |
140,000 - 170,000 |
||
0.2 |
1mx30m |
35 |
160,000 - 190,000 |
||
70 |
0.210 |
0.12 |
1mx30m |
22 |
93,000 - 120,000 |
80 |
0.177 |
0.09 |
1mx30m |
17 |
93,000 - 120,000 |
0.13 |
1mx30m |
20 |
110,000 - 140,000 |
||
0.17 |
1mx30m |
32 |
160,000 - 195,000 |
||
0.175 |
1mx30m |
35 |
170,000 - 200,000 |
||
100 |
0.149 |
0.07 |
1mx30m |
9 |
93,000 - 130,000 |
0.1 |
1mx30m |
15 |
110,000 - 150,000 |
||
0.12 |
1mx30m |
18 |
120,000 - 160,000 |
||
120 |
0.125 |
0.073 |
1mx30m |
8 |
93,000 - 130,000 |
0.09 |
1mx30m |
12 |
110,000 - 150,000 |
||
150 |
0.100 |
0.063 |
1mx30m |
8 |
93,000 - 130,000 |
180 |
0.085 |
0.053 |
1mx30m |
10 |
110,000 - 150,000 |
200 |
0.074 |
0.053 |
1mx30m |
7 |
115,000 - 155,000 |
250 |
0.065 |
0.042 |
1mx30m |
7 |
130,000 - 170,000 |
300 |
0.055 |
0.04 |
1mx30m |
7 |
150,000 - 200,000 |
350 |
0.040 |
0.035 |
1mx30m |
6 |
230,000 - 280,000 |
400 |
0.037 |
0.03 |
1mx30m |
6 |
240,000 - 300,000 |
Bảng Giá Lưới Inox Chống Côn Trùng
Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá ưu đãi nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Giá Lưới inox 304 đan ô vuông
Mesh/ |
Ô lưới (mm) |
Sợi lưới |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
3 |
6.730 |
1.10 |
1mx30m |
60 |
190,000 - 250,000 |
4 |
4.760 |
0.95 |
1mx30m |
60 |
190,000 - 250,000 |
5 |
4.000 |
0.85 |
1mx30m |
60 |
190,000 - 250,000 |
6 |
3.360 |
0.75 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
1.00 |
1mx30m |
90 |
317,000 - 360,000 |
||
7 |
2.830 |
0.70 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
0.95 |
1mx30m |
90 |
317,000 - 360,000 |
||
8 |
2.380 |
0.70 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
0.8 |
1mx30m |
90 |
317,000 - 360,000 |
||
10 |
2.000 |
0.43 |
1mx30m |
35 |
140,000 - 190,000 |
0.6 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
||
0.77 |
1mx30m |
88 |
317,000 - 360,000 |
||
12 |
1.680 |
0.4 |
1mx30m |
35 |
140,000 - 190,000 |
0.57 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
||
14 |
1.410 |
0.38 |
1mx30m |
35 |
140,000 - 190,000 |
0.52 |
1mx30m |
60 |
200,000 - 270,000 |
||
16 |
1.190 |
0.50 |
1mx30m |
60 |
220,000 - 290,000 |
18 |
1.000 |
0.35 |
1mx30m |
35 |
140,000 - 190,000 |
20 |
0.841 |
0.2 |
1mx30m |
10 |
50,000 - 80,000 |
0.25 |
1mx30m |
15 |
70,000 - 100,000 |
||
0.3 |
1mx30m |
35 |
140,000 - 190,000 |
||
0.4 |
1mx30m |
47 |
184,000 - 210,000 |
||
25 |
0.707 |
0.35 |
1mx30m |
40 |
170,000 - 230,000 |
30 |
0.595 |
0.2 |
1mx30m |
19 |
94,000 - 110,000 |
0.28 |
1mx30m |
30 |
130,000 - 160,000 |
||
0.3 |
1mx30m |
35 |
147,000 - 190,000 |
Bảng Giá Lưới Inox Băng Tải
Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ giá tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng
Bước dọc x bước ngang |
Sợi lưới |
Ty lưới |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
4x8 |
1.2 |
1.2 |
1.350.000 - 1.650.000 |
6x10 |
1.2 |
1.2 |
1.100.000 - 1.300.000 |
6x12 |
1.2 |
1.2 |
1.280.000 - 1.380.000 |
10x15 |
1.2 |
1.2 |
850.000 - 1.050.000 |
15x20 |
1.2 |
1.2 |
650.000 - 850.000 |
15x30 |
1.2 |
1.2 |
550.000 - 850.000 |
Bảng Giá Lưới Inox Hàn
Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ giá tốt hơn thị trường.
Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.
Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.
Giá Lưới inox 304 hàn
Ô lưới (mm) |
Sợi lưới (mm) |
Khổ lưới x Chiều Dài (m) |
Trọng lượng |
Giá/m2 Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline |
5.5 |
0.5 |
1mx30m |
17 |
2.200.000 - 2.500.000 |
5.5 |
1 |
1mx30m |
52 |
5.800.000 - 6.100.000 |
12 |
0.7 |
1mx30m |
17 |
2.100.000 - 2.400.000 |
12 |
1 |
1mx30m |
23 |
2.900.000 - 3.200.000 |
12 |
1.3 |
1mx30m |
55 |
6.200.000 - 6.500.000 |
18 |
0.9 |
1mx30m |
17 |
2.100.000 - 2.400.000 |
25 |
1 |
1mx30m |
17 |
2.100.000 - 2.400.000 |
25 |
1.8 |
1mx30m |
60 |
6.300.000 - 6.600.000 |
36 |
2.2 |
1mx30m |
60 |
6.200.000 - 6.500.000 |
50 |
2.8 |
1mx30m |
60 |
6.200.000 - 6.500.000 |
Quy cách lưới inox
Khổ lưới inox
Lưới inox có nhiều khổ khác nhau, từ nhỏ như 1m đến lớn hơn như 1.2m hoặc 1.5m, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và quy cách sản xuất.
Ô lưới inox tính theo đơn vị mesh
Lưới inox có đa dạng ô lưới với kích thước mắt lưới khác nhau, từ siêu mịn 0.037mm đến 100mm.
Từ đơn vị mesh được quy đổi ra milimet. Ví dụ: lưới 10 mesh thì có ô là 2mm
MESH | INCHS | MICRONS | MILIMETERS |
3 | 0.265 | 6730 | 6.73 |
4 | 0.187 | 4760 | 4.76 |
5 | 0.157 | 4000 | 4 |
6 | 0.132 | 3360 | 3.36 |
7 | 0.111 | 2830 | 2.83 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.38 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.68 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.41 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.19 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1 |
20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.028 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.5 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.4 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.25 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.21 |
80 | 0.007 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
Sợi lưới inox
Sợi lưới inox có đường kính khác nhau, từ mảnh như 0.1mm – 4mm.
Đường kính sợi lưới cũng được chọn tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Chiều dài lưới inox
Thông thường là 30m/cuộn. Lưới inox có thể được cắt theo chiều dài mong muốn để phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
Đặc điểm của lưới inox
Lưới inox có một số đặc điểm quan trọng như sau:
Chất liệu bền:
Lưới inox được làm từ thép không gỉ, giúp nó chống lại ăn mòn, oxy hóa và các yếu tố môi trường khác.
Điều này làm cho lưới inox có tuổi thọ cao và khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt.
Độ mịn và chính xác:
Lưới inox có cấu trúc lưới mắt nhỏ và đều, cho phép nó lọc các hạt nhỏ và tạo ra các bề mặt mịn.
Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng cần độ chính xác cao như lọc, sàng và sàng lọc.
Dễ vệ sinh:
Bề mặt của lưới inox mịn màng và không hấp thụ các chất bẩn, giúp việc vệ sinh trở nên dễ dàng.
Chỉ cần sử dụng nước và chất tẩy rửa phù hợp, lưới inox có thể được làm sạch một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Ưu điểm của lưới inox
Lưới inox mang lại nhiều ưu điểm quan trọng như sau:
Chống ăn mòn:
Lưới inox có khả năng chống lại ăn mòn và tác động của các yếu tố môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nhiệt độ cao, độ ẩm và muối biển.
Do đó, nó có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững và độ ổn định cao.
Độ bền cao:
Lưới inox có độ bền cao, khả năng chịu lực và va đập tốt.
Điều này giúp nó duy trì hình dạng và tính chất cơ học ổn định trong quá trình sử dụng, đồng thời giảm thiểu sự mài mòn và hao mòn.
Thẩm mỹ và mỹ thuật:
Lưới inox có một vẻ đẹp tinh tế và mỹ thuật, thích hợp để sử dụng trong các kiến trúc và trang trí.
Nó có thể được cắt và uốn cong theo các hình dạng và kích thước khác nhau để tạo ra những sản phẩm có tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm của lưới inox
Mặc dù có nhiều ưu điểm, lưới inox cũng có một số nhược điểm sau:
Độ trơn:
Bề mặt lưới inox mịn và trơn không gây ma sát, điều này có thể làm trượt đi các vật liệu nhỏ hơn trên bề mặt lưới, gây khó khăn trong việc vận chuyển và sử dụng trong một số trường hợp.
Giá thành:
Lưới inox thường có giá thành cao hơn so với các vật liệu khác, đặc biệt là các loại inox cao cấp.
Điều này có thể là một yếu tố hạn chế đối với những người có ngân sách hạn chế.
Các kiểu loại lưới inox
Lưới inox đan
Lưới inox được đan gợn sóng từ sợi inox mềm thành các mắt lưới đều.
Loại lưới này thường có độ mịn và độ dày khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng lọc, sàng và cấu trúc bảo vệ.
Lưới inox hàn
Lưới inox được hàn từ dây inox thành các mắt lưới.
Loại lưới này thường có độ bền cao và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và khả năng chịu lực.
Lưới inox đục lỗ
Lưới inox được gia công bằng cách đục lỗ trên tấm inox, tạo ra các lỗ hình vuông, lục giác, hoặc hình khác.
Loại lưới này thường được sử dụng trong việc lọc và làm màng chắn.
Các chủng loại lưới inox
Lưới inox 201
Lưới inox 201 là loại inox thấp hơn trong khả năng chống ăn mòn so với inox 304 và 316, nhưng có giá thành thấp hơn.
Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính bền vững cao.
Lưới inox 304
Lưới inox 304 là loại inox thông dụng, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
Lưới inox 316
Lưới inox 316 là loại inox cao cấp, có khả năng chống ăn mòn cao và chịu được tác động của nước biển và hóa chất mạnh.
Nó thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính bền vững và độ ổn định cao.
Ứng dụng của lưới inox
Lưới inox chống côn trùng, muỗi, chim
Lưới inox được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các cấu trúc chống côn trùng, muỗi và chim, giúp bảo vệ không gian sống và công nghiệp.
Lưới inox Dùng để sàng, lọc
Lưới inox được sử dụng trong việc sàng và lọc các loại vật liệu, như đá, cát, bột mịn, chất lỏng và các hạt nhỏ khác.
Lưới inox làm hàng rào
Lưới inox được sử dụng để xây dựng hàng rào an ninh, hàng rào bảo vệ trong các khu vực công cộng, nhà máy, nhà ở và khu dân cư.
Cơ khí chế tạo máy
Lưới inox được sử dụng trong ngành cơ khí để làm bộ lọc, màng chắn và các bộ phận chịu lực trong các thiết bị và máy móc.
Phân biệt lưới inox 201 và 304
Dùng cục hít (nam châm)
Dùng nam châm để vào từng mẫu lưới.
Lưới inox 304, inox 201 đều bị hít nhưng khả năng hít của nam châm đối với từng loại là khác nhau.
Đối với inox 304 thì nam châm hít rất nhẹ còn đối với inox 201 thì nam châm hít mạnh hơn.
Dùng axit đậm đặc
Cho mẫu lưới inox 304 và 201 vào dung dịch axit đặc thì inox 201 sẽ bị sủi bọt và trên bề mặt lưới biến màu inox thành màu hơi xanh sậm, còn inox 304 thì sủi bọt màu trắng sáng.
Dùng máy cà tia lửa
Đối với inox 304 thì tia lửa bắn ra màu đỏ nhạc, đầu của tia lửa chỉ có 1 tia còn inox 201 thì màu lửa đỏ hơn, tia lửa bắn ra như hình bông lúa
Dùng thuốc thử
Mua chay thuốc thử trên thị trường.
Cắt mẫu lưới inox 201 và mẫu lưới inox 304
Nhỏ vào từng mẫu theo hướng dẫn trên chay thuốc và so sánh màu sau khi nhỏ theo hướng dẫn
Phân tích thành phần hóa học
Thuộc tính |
Lưới Inox 201 |
Lưới Inox 304 |
Hợp kim |
Thép không gỉ |
Thép không gỉ |
Phần trăm nickel (Ni) |
3.5-5.5% |
8-10.5% |
Phần trăm chromium (Cr) |
16-18% |
18-20% |
Phần trăm molypdenum (Mo) |
- |
- |
Độ bền kéo |
Trung bình |
Cao |
Độ bền chịu nhiệt |
Thấp |
Cao |
Kháng hóa chất |
Trung bình |
Cao |
Khả năng chống ăn mòn |
Trung bình |
Cao |
Ứng dụng |
Xây dựng |
Thực phẩm |
Cách chọn mua lưới inox phù hợp
Xác định mục đích sử dụng:
Xác định rõ mục đích sử dụng lưới inox, liệu bạn cần nó để làm gì, ví dụ như sử dụng trong công nghiệp, xây dựng, chế tạo, hay đồ gia dụng.
Điều này sẽ giúp bạn xác định kích thước, độ dày, loại và các yêu cầu khác cho lưới inox.
Chất liệu:
Chọn lưới inox với chất liệu phù hợp.
Có nhiều loại inox khác nhau như inox 201, inox 304, inox 316 và nhiều hợp kim khác.
Xác định yêu cầu về kháng ăn mòn, độ bền, và khả năng chịu nhiệt để lựa chọn loại inox phù hợp.
Kích thước và độ dày:
Xác định kích thước và độ dày của lưới inox cần mua.
Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp để đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy của lưới.
Kiểm tra chất lượng:
Trước khi mua, kiểm tra chất lượng của lưới inox bằng cách xem xét sự hoàn thiện, độ bóng, bề mặt không có vết nứt, gãy hoặc vết bẩn lớn.
Nếu có thể, yêu cầu xem mẫu hoặc thông tin kỹ thuật để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Tìm nguồn cung cấp đáng tin cậy:
Chọn nguồn cung cấp lưới inox đáng tin cậy, có uy tín và chất lượng.
Tìm hiểu về nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc các đại lý đã được công nhận và có kinh nghiệm trong ngành inox.
Xem xét giá trị và giá cả:
So sánh giá trị và giá lưới inox từ các nguồn cung cấp khác nhau.
Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng chất lượng là yếu tố quan trọng hơn giá cả.
Hãy đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho số tiền bạn chi trả.
Hỏi và tư vấn:
Nếu cần, hãy hỏi và tư vấn với các chuyên gia, nhà sản xuất hoặc nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm để đảm bảo lựa chọn đúng loại lưới inox phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.
Chứng Nhận Chất Lượng Của Lưới Inox
Kiểm định của đơn vị uy tín
Để đảm bảo an toàn khi mua lưới inox thì dùng các phương pháp nhận biết lưới như cân, đo, đong, đếm.
Dùng các phương pháp nhận biết chủn loại ở trên
Lưu ý: để biết chính xác chủng loại thì phải đi phân tích thành phần hóa học ở những đơn vị uy tín
Kiểm tra chất lượng khi xuất xưởng
Khi xuất hàng thì yêu cầu phiếu kiểm đinh chất lượng từ công ty để làm chứng từ và đối chiếu sau khi kiểm tra chất lượng mẫu.
Xưởng sản xuất lưới inox Lọc Công Nghiệp
Nếu bạn cần lưới inox chất lượng và đáng tin cậy, bạn có thể tìm hiểu về xưởng sản xuất lưới inox Lọc Công Nghiệp.
Xưởng này cung cấp các sản phẩm lưới inox đa dạng với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau.