Lưới Thép Hàn
Lưới thép hàn thành cuộn hoặc tấm
Khổ 1m, 1.2m, 1.5m. Dài 30m/cuộn
Sợi lưới: 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm.
Ô lưới: 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm, 100mm
Ngoài ra sản xuất thành tấm theo từng đơn đặt hàng
Chống chuột, sàn lọc, chuồng trại hay vách ngăn...
Xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Giá Rẻ Hơn Thị Trường Hiện Nay!
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Xưởng Sản Xuất Các Loại Lưới Thép Hàn - Cung Cấp Giá Sỉ, Rẻ Hơn Thị Trường
Giới thiệu về lưới thép hàn
Lưới Thép Hàn là một loại sản phẩm lưới được tạo ra bằng các đường dây thép dọc và ngang tại các điểm nối được hàn chập ở nhiệt độ cao tự nóng chảy và kết dính với nhau để tạo thành một mảng lưới có cấu trúc đặc biệt.
Quá trình hàn này tạo ra các điểm nối mạnh mẽ và đáng tin cậy giữa các đường dây thép, tạo nên một mảng lưới có khả năng chịu lực cao.
Lưới Thép Hàn thường có các mắt lưới hình vuông hoặc hình chữ nhật, với các đường dây thép song song và đứng vuông góc với nhau.
Với đa dạng về kích thước, loại thép, và cấu trúc, lưới thép hàn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và cung cấp giải pháp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của lưới thép hàn
Rút ngắn thời gian thi công:
Thay thế cách buộc nối thủ công bằng dây thép, giảm thiểu thời gian và chi phí tài chính.
Việc hàn lưới thép nhanh chóng và hiệu quả, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
Độ bền cao:
Các mối hàn chắc chắn, có tính chất bền bỉ, đáng tin cậy, và khả năng chịu lực tốt, làm cho nó phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Tùy chỉnh theo yêu cầu:
Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng và lưu trữ trong điều kiện nhà máy.
Đảm bảo rằng lưới có kích thước phù hợp với mọi công trình và tránh hao hụt nguyên vật liệu.
Giảm chi phí nhân công và giám sát:
Việc thi công lưới thép hàn giúp giảm chi phí nhân công và giám sát tại công trường.
Không cần nhiều lao động để buộc nối dây thép, do đó tiết kiệm chi phí.
Đảm bảo tiến độ thi công:
Được sản xuất bằng máy móc hiện đại năng suất cao, đảm bảo tiến độ thi công của công trình.
Không phụ thuộc vào việc buộc nối thủ công, giúp tránh tình trạng chậm tiến độ.
Tăng khả năng chịu lực của sàn:
Lưới thép hàn giúp giảm khối lượng sàn và tăng khả năng chịu lực.
Sản phẩm có tính đồng nhất và khả năng chịu tải cao.
Các loại lưới thép hàn
Lưới thép hàn dạng tấm
Lưới thép hàn dạng tấm được chế tạo bằng cách hàn các sợi thép kéo nguội cường độ cao lại với nhau thành từng tấm.
Thường có kích thước mắt lưới vuông hoặc hình chữ nhật, phù hợp cho việc sử dụng trong xây dựng sàn nhà, tường bê tông, vách cứng, và các công trình khác.
Ưu điểm: Dễ dàng thi công, tiết kiệm thời gian so với buộc nối thủ công.
Lưới thép hàn dạng cuộn
Lưới thép hàn dạng cuộn được sản xuất và cuộn lại thành từng cuộn lớn.
Có khổ chiều cao và chiều dài đa dạng, phù hợp cho việc sử dụng trong làm chuồng trại trong chăn nuôi gia cầm, gia xúc.
Ưu điểm: Tiện lợi, thi công nhanh, tiết kiệm chi phí vận chuyển và lưu trữ.
Lưới thép hàn làm hàng rào
Lưới thép phẳng: Được hàn từ các dây thép theo một mặt phẳng.
Lưới thép hàn chấn sóng: Trên thân của lưới được tạo thêm một lớp sóng giúp tăng độ cứng chắc cho sản phẩm.
Lưới thép gập tam giác 2 đầu: Hai đầu của lưới gập lại tạo thành hình tam giác.
Thông số kỹ thuật các loại lưới thép hàn
Lưới thép hàn dạng cuộn
Ô Lưới (mm) |
Sợi Lưới (mm) |
Khổ x Dài (m) |
Trọng lượng (kg/cuộn/30m) |
5.5 mm | 0.4 | 1x30m | 11 |
5.5 mm | 0.53 | 1x30m | 17 |
5.5 mm | 0.7 | 1x30m | 28 |
8 mm | 0.49 | 1x30m | 11 |
8 mm | 0.61 | 1x30m | 17 |
8 mm | 0.79 | 1x30m | 28 |
12 mm | 0.6 | 1x30m | 11 |
12 mm | 0.75 | 1x30m | 17 |
12 mm | 0.84 | 1x30m | 21 |
12 mm | 0.89 | 1x30m | 24 |
12 mm | 0.9 | 1x30m | 28 |
12 mm | 1 | 1x30m | 35 |
12 mm | 1.15 | 1x30m | 40 |
18 mm | 0.75 | 1x30m | 11 |
18 mm | 0.93 | 1x30m | 17 |
18 mm | 1.1 | 1x30m | 24 |
18 mm | 1.2 | 1x30m | 28 |
18 mm | 1.35 | 1x30m | 35 |
25 mm | 0.85 | 1x30m | 11 |
25 mm | 1.05 | 1x30m | 17 |
25 mm | 1.25 | 1x30m | 24 |
25 mm | 1.37 | 1x30m | 28 |
25 mm | 1.5 | 1x30m | 35 |
25 mm | 1.9 | 1x30m | 55 |
30 mm | 1.9 | 1x30m | 31 |
35 mm | 2.4 | 1x30m | 50 |
40 mm | 2.2 | 1x30m | 52 |
50 mm | 2 | 1x30m | 30 |
50 mm | 2.7 | 1x30m | 55 |
50 mm | 3.5 | 1x30m | 60 |
50 mm | 4 | 1x30m | 80 |
12 mm | 0.75 | 1.2x30m | 20 |
18 mm | 0.92 | 1.2x30m | 20 |
25 mm | 1.9 | 1.2x30m | 66 |
30 mm | 1.9 | 1.2x30m | 37 |
40 mm | 2.2 | 1.2x30m | 62 |
50 mm | 2.7 | 1.2x30m | 66 |
30 mm | 1.9 | 1.5x30m | 46 |
40 mm | 2.2 | 1.5x30m | 78 |
50 mm | 2.7 | 1.5x30m | 86 |
Lưới thép hàn thành tấm theo ô lưới và sợi lưới
Lưới Thép Hàn Thành Tấm | Ô Lưới (mm) |
Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/m2) |
A4 | 200x200 mm | 4 mm | 0.98 kg |
A5 | 200x200 mm | 5 mm | 1.54 kg |
A6 | 200x200 mm | 6 mm | 2.21 kg |
A7 | 200x200 mm | 7 mm | 3.01 kg |
A8 | 200x200 mm | 8 mm | 3.94 kg |
A9 | 200x200 mm | 9 mm | 4.98 kg |
A10 | 200x200 mm | 10 mm | 6.15 kg |
A11 | 200x200 mm | 11 mm | 7.45 kg |
A12 | 200x200 mm | 12 mm | 8.88 kg |
E4 | 150x150 mm | 4 mm | 1.31 kg |
E5 | 150x150 mm | 5 mm | 2.05 kg |
E6 | 150x150 mm | 6 mm | 2.95 kg |
E7 | 150x150 mm | 7 mm | 4.02 kg |
E8 | 150x150 mm | 8 mm | 5.25 kg |
E9 | 150x150 mm | 9 mm | 6.65 kg |
E10 | 150x150 mm | 10 mm | 8.21 kg |
E11 | 150x150 mm | 11 mm | 9.94 kg |
E12 | 150x150 mm | 12 mm | 11.83 kg |
F4 | 100x100 mm | 4 mm | 1.96 kg |
F5 | 100x100 mm | 5 mm | 3.07 kg |
F6 | 100x100 mm | 6 mm | 4.43 kg |
F7 | 100x100 mm | 7 mm | 6.03 kg |
F8 | 100x100 mm | 8 mm | 7.89 kg |
F9 | 100x100 mm | 9 mm | 9.97 kg |
F10 | 100x100 mm | 10 mm | 12.31 kg |
F11 | 100x100 mm | 11 mm | 14.91 kg |
F12 | 100x100 mm | 12 mm | 17.77 kg |
B5 | 100x200 mm | 5x5 mm | 3.04 kg |
B6 | 100x200 mm | 6x6 mm | 3.72 kg |
B7 | 100x200 mm | 7x7 mm | 4.52 kg |
B8 | 100x200 mm | 8x8 mm | 5.92 kg |
B9 | 100x200 mm | 9x8 mm | 6.96 kg |
B10 | 100x200 mm | 10x8 mm | 8.12 kg |
B11 | 100x200 mm | 11x8 mm | 9.42 kg |
B12 | 100x200 mm | 12x8 mm | 10.89 kg |
C6 | 100x400 mm | 6x5 mm | 2.61 kg |
C7 | 100x400 mm | 7x5 mm | 3.41 kg |
C8 | 100x400 mm | 8x5 mm | 4.33 kg |
C9 | 100x400 mm | 9x6 mm | 5.54 kg |
C10 | 100x400 mm | 10x6 mm | 6.71 kg |
C11 | 100x400 mm | 11x6 mm | 8.43 kg |
C12 | 100x400 mm | 12x6 mm | 9.86 kg |
Ứng dụng của lưới thép hàn
Hàng rào bảo vệ:
Thường được sử dụng để xây dựng hàng rào bảo vệ trang trại, khu vực nuôi gia súc hoặc trồng cây.
Nó giúp ngăn chặn động vật hoặc người xâm nhập vào khu vực cần bảo vệ.
Hàng rào vườn:
Có thể được sử dụng để xây dựng hàng rào quanh vườn hoặc khuôn viên nhà ở.
Nó không chỉ bảo vệ mà còn tạo ra một giới hạn an toàn cho không gian sống.
Hàng rào kênh:
Được sử dụng để xây dựng hàng rào quanh các kênh, ao nuôi cá hoặc ao nuôi tôm.
Điều này giúp kiểm soát diện tích và bảo vệ nguồn nước.
Hàng rào và trong chăn nuôi gia súc:
Sử dụng để xây dựng hàng rào quanh chuồng nuôi gia súc như bò, cừu hoặc lợn.
Nó giúp ngăn chặn động vật thoát ra khỏi chuồng và bảo vệ gia súc.
Làm chuồng trại chăn nuôi:
Làm vách ngăn hoặc lót sàn cho động vật nuôi như chim, cút, gà, vịt, ngang, ngổng, thỏ...
Sàn nhà, tường bê tông, vách cứng:
Dùng để gia cố sàn nhà, tạo độ bền cho tường bê tông và vách cứng.
Giúp tăng khả năng chịu lực và độ cứng cho các kết cấu này.
Thép móng băng, móng cột, móng bè:
Đặt trong bê tông để gia cố móng băng, móng cột và móng bè.
Đảm bảo tính ổn định và khả năng chịu lực của móng.
Nền nhà xưởng và nhà kho:
Sử dụng trong xây dựng nền nhà xưởng và nhà kho.
Tạo độ bền cho nền nhà và giúp chống nứt nẻ.
Đường nội bộ của các công trình xây dựng công nghiệp:
Làm nền đường nội bộ trong các khu công nghiệp, nhà máy.
Đảm bảo tính chắc chắn và khả năng chịu lực.
Hệ thống xử lý nước thải:
Ssử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải.
Tạo thành các kết cấu chắc chắn để giữ lại rác thải và ngăn không cho chúng vào hệ thống xử lý.
Hệ thống máng cáp điện trong các nhà máy sản xuất hay nhà chung cư cao tầng:
Được sử dụng để làm máng cáp điện.
Đảm bảo an toàn cho việc truyền tải điện trong các công trình.
Quy trình sản xuất lưới thép hàn
Chuẩn bị nguyên liệu thép:
Chọn loại thép không chứa tạp chất, đạt chuẩn về cường độ và độ dẻo.
Thép kéo nguội sau khi được kéo từ phôi thép cán nóng.
Kéo nguội thép:
Sử dụng máy kéo nguội để tạo ra sợi thép cường độ cao.
Khuôn kéo được chế tạo bằng hợp kim cứng hoặc thép dụng cụ.
Sử dụng các chất bôi trơn để giảm ma sát trong quá trình kéo.
Hàn thành thành phẩm:
Lưới thép hàn được hàn trên máy hàn chập công nghệ cao.
Sợi thép chảy ra và dính vào nhau tạo thành một khối đồng nhất.
Lưới thép hàn được sử dụng làm hàng rào bảo vệ, tường chắn, lót sàn đổ bê tông, cốt thép, làm sàn, vỉa hè, sân bóng…
Nghiệm thu chất lượng:
Kiểm tra chất lượng của sản phẩm sau khi hàn.
Gắn nhãn mác cho lưới thép hàn.
Lưới thép hàn có tính đồng nhất, khả năng chịu lực cao và tiết kiệm thời gian thi công.
Nó được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn và có ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống con người.
Bảng giá lưới thép hàn tại Nguyên Muôn
Xem Bảng Giá Chi Tiết Từng Loại: >>>>> Giá Lưới Thép Hàn <<<<<