Chuyên sản xuất các loại lưới inox, lưới thép và sản phẩm lọc bụi lọc khí và lọc chất lỏng

Tấm inox 201

Tấm inox 201
5.00 (0 đánh giá) | 0 đã bán
Trạng thái:
Còn hàng

Tấm inox 201 chất lượng cao

Độ dày tấm 0.2mm đến 6mm

Khổ rộng 1m, 1.22m, 1.5m, 1.524m

Chiều dài của tấm là 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m

Gia công, cắt tấm theo yêu cầu từng đơn hàng

Đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, AISI, GB

Bề mặt tấm: BA, 2B, No.1, 2line

Uy tín, chất lượng và bền lâu

Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh

Giá thấp hơn thị trường hiện nay

- +
Thêm vào giỏ hàng
Mua ngay Giao Hàng COD Miễn Phí Toàn Quốc
DỊCH VỤ TỐT NHẤT
  • GIÁ TỐT NHẤT
    Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay
  • BẢO HÀNH
    Cam kết bảo hành chính hãng
  • ĐỔI TRẢ
    Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật)
  • GIAO HÀNG
    Giao hàng tại nhà
  • SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
    Của đơn đặt hàng
  • THANH TOÁN
    Theo tiến độ của      đơn hàng

Tấm inox 201 là gì

Tấm inox 201 là một loại hợp kim thép không gỉ có cấu trúc Austenitic, nghĩa là nó có cấu trúc pha tinh thể hình khối lập phương đối xứng.

Tấm inox 201 được hình thành từ sự kết hợp của nhiều nguyên tố hóa học theo một tỷ lệ riêng, trong đó có Niken, Crom, Mangan, Nitơ, Silic, Carbon và Sắt.

Tấm inox 201 có thành phần hợp kim chứa khoảng 16-18% crom, 3.5-5.5% nickel, và một lượng nhỏ mangan và nitrogen.

tấm inox 201

Ưu điểm của tấm inox 201

Tấm inox 201 là loại thép không gỉ có hàm lượng Niken tối thiểu là 4%. Chúng có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt nên được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Có độ cứng và độ bền cao hơn so với các loại inox khác. Chúng có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 925 °C và có thể gia công bằng các phương pháp hàn khác nhau.

Bề mặt sáng bóng, trơn láng, dễ vệ sinh và đẹp mắt. Chúng mang lại vẻ sang trọng và hiện đại cho các sản phẩm kiến trúc, đồ gia dụng, thiết bị y tế, máy móc, điện tử….

Giá thành rẻ hơn so với inox 304 và 316. Chúng là một lựa chọn kinh tế và tiết kiệm cho nhiều người tiêu dùng.

Không mang từ tính, được ứng dụng nhiều vào các sản phẩm đề cao tính kháng từ.

tấm inox 201

Thành phần tấm inox 201

Thành phần

Phần trăm (%)

Crom (Cr)

16.0 - 18.0

Nickel (Ni)

3.5 - 5.5

Mangan (Mn)

5.5 - 7.5

Nitơ (N)

≤ 0.25

Silic (Si)

≤ 1.0

Phốtpho (P)

≤ 0.060

Lưu huỳnh (S)

≤ 0.030

Đồng (Cu)

≤ 0.75

Carbon (C)

≤ 0.15

Quy cách tấm inox 201

Bề mặt có nhiều loại là 2B, BA, No1, 2line

Theo tiêu chuẩn ASTM, , AISI, JIS. Phổ biến nhất là ASTM

Chiều ngang là 1.000mm, 1.220mm, 1.500mm, 1524mm

Chiều dài: 1m đến 6m

Ngoài những kích thước này ra chúng tôi cắt theo quy cách của quý khách yêu cầu

Độ dày rất nhiều loại: từ 0.3mm, 0.4mm, 0.5m…1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm…10mm, 12mm

tấm inox 201

Đặc tính của tấm inox 201

Tính chất cơ học:

Giới hạn chảy : 260 MPa (tối thiểu)

Sức căng kéo: 515 MPa (tối thiểu)

Độ dãn dài: 40% (tối thiểu)

Tính chất vật lý:

Tỷ trọng : 7.93 g/cm³

Điểm nóng chảy: 1400 - 1455°C

Tính chất chống ăn mòn:

Tấm inox 201 có tính chất chống ăn mòn tương đối tốt trong môi trường không quá ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường nước.

Độ dẻo dai và uốn cong:

Tấm inox 201 có tính dẻo dai và dễ dàng uốn cong, giúp cho việc gia công và sản xuất các sản phẩm dễ dàng hơn.

Tấm inox 201 có bị gỉ không

Thông thường, khả năng ăn mòn của inox sẽ phụ thuộc vào hàm lượng crom trong thành phần sản phẩm.

Crom cùng Oxi hình thành lớp Crom Oxit III rất mỏng bao phủ bề mặt sản phẩm.

Do đó, bạn có thể yên tâm điều này sẽ giúp ino 201 không bị ăn mòn.

Xét hàm lượng Crom của 201 ta có thể thấy chúng chiếm từ 16.0 – 18.0 % nên có thể bảo vệ sản phẩm không bị gỉ dưới tác động của môi trường.

Trong khi hàm lượng Niken đạt 3.5 – 5.5%.

Hàm lượng Niken trong inox 201 không cao nên chúng sẽ cứng hơn so với các inox khác. 

tấm inox 201

Cách nhận biết inox 201 tấm

Nhận biết qua nhận diện thương hiệu:

Bạn có thể dễ dàng nhận biết được tấm inox 201 thông qua màu sắc bao bì quy định của từng công ty, logo, tem mác gắn trên sản phẩm. 

Nhận biết qua thuốc thử Inox:

Từng sản phẩm Inox khác nhau sẽ có thành phần hóa học khác nhau.

Do đó, khi sử dụng các sản phẩm thuốc thử này, chúng sẽ cho ra những màu sắc khác nhau.

Thông thường, màu sắc hiển thị sẽ được hiển thị theo bao bì dán trên thuốc thử.

Phương pháp thử độ hít của nam châm:

Dùng nam châm thử độ hít của từng mẫu, mẫu nào có độ hít lớn với nam châm là inox 201, inox 304 thì nam châm không hít.

Phương pháp dùng axit đậm đặc:

Nhúng từng mẫu vào dung dịch H2SO4 đậm đặc và quan sát hiện tượng.

Mẫu nào ban đầu sủi bọt sau đó đổi màu là inox 201, mẫu nào ban đầu sủi nhưng không đổi màu là inox 304. 

Cụ thể: khi nhỏ  nước acquy lên Inox, sử dụng pin 9v cực dương chạm vào Inox và cực âm đặt dung dịch này.

Chờ trong khoảng 3s để dung dịch này chuyển sang màu đỏ sẽ là inox 201

Phương pháp cà tia lửa: 

Dùng máy cắt cầm tay mài sản phẩm, dùng máy cà tia lửa ca từng mẫu rồi quan sát hiện tượng.

Mẫu nào tia lửa bắn ra số lượng nhiều, màu đỏ đậm, phần đuôi của tia lửa chẻ ra thành nhiều tia là inox 201, mẫu nào phần đuôi của tia bắn ra đi thẳng, số lượng tia lửa ít, tia lửa màu hồng nhạc là inox 304. 

Hãy nhìn qua tia lửa để có thể dễ dàng phân biệt được các loại inox. Với inox 304 sẽ cho tia lửa đỏ sậm, chùm tia ít hơn trong khi inox 201 có lửa sáng, chùm tia dày.

Phân tích từng thành phần hóa học

hàm lượng của từng nguyên tố là trong từng mẫu. Phương pháp này rất chính xác, công bằng nhất với người mua.

tấm inox 201

Công thức tính trọng lượng tấm 201

Khối lượng tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)  x 7.93 / 1000000 (Tỷ trọng của thép không gỉ inox 201 và inox 304)

Trong đó:

T: Độ dày tấm inox (mm)

W: Độ rộng tấm inox (mm)

L: Chiều dài tấm inox (mm)

7.93 là khối lượng của inox 304 và inox 201

Bảng tính trọng lượng của tấm 201 

Độ Dày

Khổ 1mx1m (kg)

Khổ 1.2mx1m (kg)

Khổ 1.5mx1m (kg)

Tấm inox dày 0.3 mm

2.4

2.9

3.6

Tấm inox dày 0.4 mm

3.2

3.8

4.8

Tấm inox dày 0.5 mm

4.0

4.8

5.9

Tấm inox dày 0.6 mm

4.8

5.7

7.1

Tấm inox dày 0.7 mm

5.6

6.7

8.3

Tấm inox dày 0.8 mm

6.3

7.6

9.5

Tấm inox dày 0.9 mm

7.1

8.6

10.7

Tấm inox dày 1.0 mm

7.9

9.5

11.9

Tấm inox dày 1.1 mm

8.7

10.5

13.1

Tấm inox dày 1.2 mm

9.5

11.4

14.3

Tấm inox dày 1.5 mm

11.9

14.3

17.8

Tấm inox dày 1.8 mm

14.3

17.1

21.4

Tấm inox dày 2.0 mm

15.9

19.0

23.8

Tấm inox dày 2.5 mm

19.8

23.8

29.7

Tấm inox dày 3.0 mm

23.8

28.5

35.7

Tấm inox dày 3.5 mm

27.8

33.3

41.6

Tấm inox dày 4.0 mm

31.7

38.1

47.6

Tấm inox dày 5.0 mm

39.7

47.6

59.5

Tấm inox dày 6.0 mm

47.6

57.1

71.4

Ứng dụng của tấm inox 201

Các ứng dụng trong đời sống

Dụng cụ dùng trong nhà bếp như nồi, chảo, khay đựng thức ăn, thiết bị gia dụng bếp như dụng cụ ăn uống (muỗng, nĩa, chén bát, khay, nổi, chảo…)

Các sản phẩm sử dụng để trang trí nội thất như cầu thang, lan can, bàn ghế,…vv.

Các sản phẩm đồ gia dụng như giường, tủ…vv.

Ứng dụng trong công nghiệp

Do có khả năng chống gỉ và ăn mòn hơn các sản phẩm tấm inox khác nên inox 201 được ứng dụng trong trang trí nội, ngoại thất.

Hiện nay thép không gỉ 201 được sử dụng khá phổ biến trong công nghiệp.

Chúng được sản xuất  dưới các dạng như tấm, cuộn, ống, hộp, thanh la, u, v, cây đặc…vv.

Bên cạnh đó, chúng được sử dụng trong trang trí ô tô, kiến ​​trúc, trang trí, xe kéo và kẹp,…vv.

ứng dụng tấm inox 201

Bảng giá tấm inox 201

Độ dày (mm)

Giá (VNĐ)

0.1 - 1

66,000

2

66,000

3 - 6

58,000

7 - 12

55,000

13 - 100

50,000

Xưởng sản xuất tấm inox 201 Nguyên Muôn

NGUYÊN MUÔN là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam về sản xuất tấm inox201.

Chúng tôi hoạt động trong nghề hơn 15 năm kinh nghiệm.

Vì vậy các bạn có quyền yên tâm về chất lượng.

Hiện nay trên thị trường có rất kiểu và chủng loại inox khác nhau: inox 304, inox 201, inox 316.

Phân phối giá gốc tại xưởng - Rẻ hơn so với thị trường hiện nay

Nguyên Muôn

phone

Báo Giá Gốc Tại Xưởng

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYÊN MUÔN

Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0907 748 123

Email: loccongnghiep02@gmail.com

Website: https://loccongnghiep.com.vn/

Copyright © 2022. All Right Reserved

Thiết kế website Webso.vn