Sản Xuất Các Loại Bông Lọc Bụi - Cung Cấp Giá Xưởng
Màng lọc bụi
Bông lọc khử mùi
Bông lọc phòng sạch
Bông lọc bụi G1
Bông lọc bụi G2
Bông lọc bụi G3
Bông lọc bụi G4
Bông lọc bụi 5mm
Bông lọc bụi 10mm
Bông lọc bụi 15mm
Bông lọc bụi 20mm
Bông lọc bụi 30mm
Bông lọc bụi phòng sơn
Bông lọc bụi AHU
Bông lọc sợi thủy tinh
Bông lọc bụi là gì
Bông lọc bụi là các sợi tổng hợp được liên kết với nhau bằng một lớp keo thông qua quá trình máy ép nhiệt.
Nó là một vật liệu lọc bụi hiệu quả nhất hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện, nhà máy, nhà xưởng, trường học, máy bay, vi mạch điện tử, hệ thống phòng sạch, phòng lạnh và nhiều ứng dụng khác.
Đặc điểm của bông lọc bụi
Khả năng lọc hiệu quả:
Có khả năng loại bỏ các hạt bụi và tạp chất có kích thước nhỏ đến mức micro.
Với cấu trúc sợi mịn và mật độ sợi cao, nó giữ chặt bụi và ngăn chặn sự lưu thông của các tạp chất trong quá trình sử dụng.
Dễ dàng vệ sinh và thay thế:
Bông lọc bụi có tính linh hoạt và dễ dàng vệ sinh.
Nó có thể được làm sạch hoặc thay thế khi bị ô nhiễm, đảm bảo hiệu suất lọc tối ưu và tuổi thọ lâu dài.
Độ bền và độ tin cậy:
Với độ dày và độ bền cơ học cao, bông lọc bụi có khả năng chịu áp lực và ma sát trong quá trình sử dụng.
Khả năng chống tĩnh điện:
Có khả năng chống tĩnh điện, ngăn chặn sự tích điện và giảm nguy cơ cháy nổ trong môi trường làm việc.
Đa dạng ứng dụng:
Có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp như bệnh viện, nhà máy, nhà xưởng, trường học, máy bay, vi mạch điện tử, hệ thống phòng sạch và phòng lạnh.
Tính bền với hóa chất:
Tùy thuộc vào loại sợi và xử lý bề mặt, bông lọc bụi có thể có khả năng chịu hóa chất, chống ăn mòn và tương thích với các chất hoá học trong môi trường làm việc.
Hiệu suất thông gió:
Có khả năng thông gió tốt, đảm bảo luồng không khí lưu thông một cách hiệu quả trong hệ thống lọc.
Các loại bông lọc bụi
Bông lọc bụi g1 dày 5mm
Tiêu chuẩn (EN779) |
G1 |
Trọng lượng (g/m2) |
170 |
Độ dày (mm) |
5 |
Độ thoàng khí (m3/h) |
5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) |
17 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) |
250 |
Hiệu xuất (%) |
55% |
Kích thước (m) |
2m x 20m |
Màu sắc |
Trắng |
Bông lọc bụi g2 dày 10mm
Trọng lượng (g/m2) | 250 |
Độ dày (mm) | 10 |
Độ thoàng khí (m3/h) | 5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) | 17 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) | 250 |
Tiêu chuẩn (EN779) | G2 |
Hiệu xuất (%) | 75% |
Kích thước (m) | 2m x 20m |
Màu sắc | Trắng |
Bông lọc bụi g3 dày 15mm
Trọng lượng (g/m2) | 300 |
Độ dày (mm) | 15 |
Độ thoàng khí (m3/h) | 5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) | 26 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) | 250 |
Tiêu chuẩn (EN779) | G3 |
Hiệu xuất (%) | 85% |
Kích thước (m) | 2m x 20m |
Màu sắc | Trắng |
Bông lọc bụi g4 dày 20mm
Trọng lượng (g/m2) | 350 |
Độ dày (mm) | 20 |
Độ thoàng khí (m3/h) | 5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) | 42 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) | 250 |
Tiêu chuẩn (EN779) | G4 |
Hiệu xuất (%) | 95% |
Kích thước (m) | 2m x 20m |
Màu sắc | Trắng |
Bông lọc bụi sợi thủy tinh
Loại bông thuỷ tinh |
LH/PA-60/70 |
LH/PA-100 |
Trọng lượng riêng |
250g/m2 |
350g/m2 |
Hiệu suất lọc |
92% – 96% |
97% – 99% |
Áp suất đầu vào |
15 Pa |
20 Pa |
Áp suất cuối cùng |
250 Pa |
280 Pa |
Tốc độ luồng khí |
0.7 – 1.5.m/s |
0.7 – 1.75.m/s |
Độ thoáng khí trung bình |
3200 – 3600g/m2 |
3600 – 4900g/m2 |
Nhiệt độ làm việc bình thường |
170°C |
170°C |
Nhiệt độ tối đa |
190°C |
190°C |
Độ dày |
60/70mm |
100mm |
Quy cách |
0.8m x 21m, 1m x 20m , 2m x 20m |
Bông lọc bụi F5
Trọng lượng (g/m2) |
600 |
Độ dày (mm) |
20 |
Độ thoàng khí (m3/h) |
900 |
Chênh áp ban đầu (pa) |
25 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) |
450 |
Tiêu chuẩn (EN779) |
F5 |
Hiệu xuất (%) |
95% |
Kích thước (m) |
2m x 20m |
Màu sắc |
Trắng |
Bông lọc bụi khử mùi
Trọng lượng |
200/300G/M2 |
Độ dày |
3mm/5mm |
Kích thước cuộn |
1m x 20m/roll, 2m x 20m/roll |
Hiệu suất lọc |
>85% |
Air Velocity |
0.20M/S |
Độ thoáng khí |
720M3/H |
Độ chênh áp đầu |
10pa |
Độ chênh áp cuối |
150pa |
Carbon Percentage |
≥50% |
Benzene Absorption |
≥25wt% |
Công dụng của bông lọc bụi
Lọc bụi và tạp chất:
Bông lọc bụi được sử dụng chủ yếu để loại bỏ bụi và tạp chất trong không khí.
Dùng trong hệ thống lọc khí phòng sạch như AHU, FCU, máy nén khí…
Nó giúp duy trì môi trường làm việc sạch và an toàn, ngăn chặn sự lưu thông của các hạt bụi và tạp chất trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ sức khỏe:
Giúp loại bỏ các hạt bụi, tạp chất và các chất gây ô nhiễm khác khỏi không khí.
Điều này giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến hô hấp và bảo vệ sức khỏe của con người.
Bảo vệ máy móc và thiết bị:
Sử dụng để bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi việc bị ô nhiễm bởi bụi và tạp chất.
Nó giúp kéo dài tuổi thọ và tăng hiệu suất hoạt động của các thiết bị trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng trong công nghiệp:
Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất, gia công, xử lý hóa chất, chế biến thực phẩm và nhiều lĩnh vực khác.
Nó giúp kiểm soát ô nhiễm, đảm bảo chất lượng sản phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn về môi trường.
Sử dụng trong hệ thống thông gió:
Bông lọc bụi được sử dụng trong hệ thống thông gió để loại bỏ bụi và tạp chất từ không khí, đảm bảo không khí trong lành và sạch sẽ trong các tòa nhà, nhà xưởng, bệnh viện, trường học và các công trình khác.
Sản xuất bông lọc bụi tại Nguyên Muôn
Nguyên Muôn - Sản xuất bông lọc bụi chất lượng cao.
Sử dụng nguyên liệu tốt nhất và quy trình sản xuất chuyên nghiệp.
Đáp ứng đa dạng ngành công nghiệp.
Cam kết chất lượng và dịch vụ tận tâm. Liên hệ ngay để được tư vấn.