Túi lọc keo
Túi lọc keo, lọc cặn hiệu quả cao
Cấp độc lọc 1, 5, 10, 25, 50, 75, 100micron
Kích thước được sản xuất theo yêu cầu đơn hàng
Trọng lượng từ 350g/m2 - 550g/m2
Độ dày của vải 1-2mm
Miệng bằng dây rút hoặc bằng nhựa
Vật liệu lọc: nylon, PP (polypropylene)
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Cung cấp giá xưởng Rẻ Hơn Thị Trường Hiện Nay!
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Giới thiệu về túi lọc keo
Túi lọc keo là một thiết bị được sử dụng để lọc các hạt cặn bẩn, bụi bẩn, chất gây ô nhiễm ra khỏi dung dịch keo để tạo ra sản phẩm keo có chất lượng cao.
Có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và sinh hoạt, như túi lọc nước, sản xuất giấy, sản xuất gỗ ép, sản xuất da giày, sản xuất nhựa, v.v.
Cũng mang lại nhiều lợi ích cho quá trình sản xuất và môi trường, như tăng hiệu suất và độ tin cậy, giảm thiểu rủi ro và tai nạn, tiết kiệm năng lượng và nguyên liệu, bảo vệ thiết bị và máy móc, bảo vệ môi trường và sức khỏe.
Cấu trúc của túi lọc keo
Miệng túi:
Là phần cố định màng bao túi với một vòng kim loại hoặc nhựa, giúp kết nối túi lọc với thiết bị lọc.
Miệng túi có thể được làm từ vòng thép không gỉ, vòng thép mạ kẽm hoặc vòng nhựa polypropylene.
Miệng túi có vai trò quan trọng trong việc giữ cho túi lọc không bị rơi ra khỏi thiết bị lọc và đảm bảo sự kín đáo và an toàn của quá trình lọc .
Thân túi:
Là phần chính của túi lọc, làm từ các vật liệu có khả năng thấm hoặc bám dính kéo, như vải không dệt, sợi thủy tinh, polypropylene, nylon, teflon…
Thân túi có thể có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, tùy thuộc vào dung tích và lưu lượng của dung dịch kéo cần lọc, như size 1, size 2, size 3, size 4, size 5…; tròn, hộp chữ nhật, tam giác…
Thân túi có chức năng giữ lại các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong dung dịch kéo .
Đáy túi:
Là phần đóng vai trò làm đường thoát cho dung dịch kéo đã được lọc sạch.
Đáy túi có thể được làm từ cùng vật liệu với thân túi hoặc từ các vật liệu khác có khả năng chịu được áp suất cao.
Đáy túi có thể có nhiều kiểu dáng khác nhau, như hình nón, hình trụ, hình chóp…
Đáy túi có thể có các khe hở hoặc các ống nhỏ để cho dung dịch kéo chảy ra .
Lợi ích và ưu điểm của túi lọc keo
Loại bỏ tạp chất và hạt bẩn:
Giúp loại bỏ các tạp chất, hạt bẩn và các hạt keo từ chất lỏng chứa keo, lọc nước làm cho chất lỏng trở nên sạch sẽ và đảm bảo chất lượng keo cuối cùng.
Bảo vệ thiết bị và máy móc:
Ngăn chặn các tạp chất và hạt keo khỏi việc xâm nhập vào thiết bị và máy móc trong quá trình sản xuất, giúp giảm hỏng hóc và bảo dưỡng thiết bị.
Tăng cường hiệu suất:
Bằng cách loại bỏ tạp chất, giúp tối ưu hóa hiệu suất quá trình sản xuất keo. Điều này có thể dẫn đến tăng cường năng suất và giảm thất thoát.
Khả năng chịu keo:
Được làm từ chất liệu chịu keo hoặc chất liệu chống keo, giúp chúng chịu được tác động của các loại keo và hóa chất từ keo mà không bị tổn hại.
Tiết kiệm thời gian và nguồn lực:
Sử dụng giúp giảm thời gian và công sức cần thiết cho việc làm sạch và bảo dưỡng hệ thống sản xuất và xử lý keo.
Giảm ô nhiễm hóa chất:
Ngăn chặn các chất thải keo và hóa chất từ keo khỏi xả ra môi trường, giúp giảm ô nhiễm hóa chất và bảo vệ môi trường.
Ứng dụng đa dạng:
Được sử dụng trong nhiều loại keo khác nhau và trong nhiều ngành công nghiệp, từ ngành công nghiệp hóa chất đến thực phẩm và đồ uống.
Dễ dàng thay thế hoặc làm sạch:
Có thể được thay thế hoặc làm sạch một cách dễ dàng, không gây gián đoạn lớn cho quá trình sản xuất.
Các loại chất liệu đặc biệt cho túi lọc keo
Túi PP (polypropylene)
Là loại vải được làm từ nhựa tổng hợp polypropylene, có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao, kháng hóa chất và chống ăn mòn.
Túi PP (polypropylene) có khả năng thấm hoặc bám dính keo, giúp lọc sạch các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong dung dịch keo.
Túi polypropylene thường được sử dụng để làm túi lọc keo trong các ngành công nghiệp như sản xuất hóa chất, sản xuất dược phẩm, sản xuất ô tô, v.v.
Túi PE (polyester)
Là loại vải được làm từ nhựa tổng hợp polyester, có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao, kháng hóa chất và chống ăn mòn.
Túi polyester có khả năng thấm hoặc bám dính keo, giúp lọc sạch các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong dung dịch keo.
Túi PE polyester thường được sử dụng để làm túi lọc keo trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, sản xuất gỗ ép, sản xuất da giày, v.v.
Túi nylon (NMO)
Là loại vải được làm từ nhựa tổng hợp nylon, có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao, kháng hóa chất và chống ăn mòn.
Túi nylon (NMO) có khả năng thấm hoặc bám dính keo, giúp lọc sạch các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong dung dịch keo.
Túi nylon (NMO) thường được sử dụng để làm túi lọc keo trong các ngành công nghiệp như sản xuất nhựa, sản xuất sơn nước, sản xuất dầu khí, v.v.
Quy cách túi lọc keo
Kích Thước | Size 1 | Size 2 | Size 3 | Size4 |
Đường kính (cm) | 17.8 | 17.8 | 10.16 | 10.6 |
Dài (cm) | 41.9 | 81.3 | 30 | 35.6 |
Ngoài những kích thước trên chúng tôi còn làm theo yêu cầu của từng đơn hàng.
Thông số kỹ thuật túi lọc keo
Túi Nylon (NMO) |
Cấp độ lọc (mesh) |
Cấp độ lọc (micron) |
Ô lưới (mm) |
Độ pH | Nhiệt độ (˚C) |
Nylon 20 mesh | 20 | 841 | 0.841 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 30 mesh | 30 | 595 | 0.595 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 40 mesh | 40 | 400 | 0.4 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 50 mesh | 50 | 297 | 0.297 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 60 mesh | 60 | 250 | 0.25 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 70 mesh | 70 | 210 | 0.21 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 80 mesh | 80 | 177 | 0.177 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 100 mesh | 100 | 150 | 0.149 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 120 mesh | 120 | 125 | 0.125 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 150 mesh | 150 | 100 | 0.1 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 200 mesh | 200 | 74 | 0.074 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 250 mesh | 250 | 60 | 0.06 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 300 mesh | 300 | 50 | 0.05 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 350 mesh | 350 | 40 | 0.04 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 400 mesh | 400 | 37 | 0.037 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 450 mesh | 450 | 30 | 0.03 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 500 mesh | 500 | 25 | 0.025 | 1~14 | 80 - 100 |
Túi Lọc PP | Cấp độ lọc (micron) |
Lổ của vải (mm) |
Trọng lượng (g/m2) |
Độ dày (mm) |
Độ thoáng khí (m3/m2/phút) |
Độ kéo (N/5cm) |
Độ giãn (%) |
Độ pH | Nhiệt độ (˚C) |
PP-01 | 1 | 0.001 | 530 | 2.5 | 20~30 | 1000/1500 | 50/50 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-05 | 5 | 0.005 | 450 | 2.6 | 25~36 | 500/1000 | 60/60 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-10 | 10 | 0.01 | 370 | 2.2 | 50~70 | 500/1000 | 80/80 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-25 | 25 | 0.025 | 360 | 2.3 | 60~90 | 500/1000 | 85/85 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-50 | 50 | 0.05 | 380 | 2.3 | 85~110 | 500/800 | 100/80 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-75 | 75 | 0.075 | 380 | 2.5 | 125~180 | 500/600 | 100/80 | 1~14 | 80 - 100 |
PP-100 | 100 | 0.1 | 380 | 2.7 | 100~140 | 500/500 | 100/100 | 1~14 | 80 - 100 |
Ứng dụng của túi lọc keo
Lọc các loại keo:
Keo sữa, keo dán kim loại, keo nến…
Giúp loại bỏ các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong keo, tăng độ tinh khiết và khả năng bám dính của keo.
Lọc các loại sơn:
sơn nhà, sơn tĩnh điện, sơn gỗ…
Giúp loại bỏ các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong sơn, tăng độ mịn và độ bền của sơn.
Lọc các loại đồ uống:
Nước bí đao, nước ép trái cây, sữa hạt…
Giúp loại bỏ các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong đồ uống, tăng độ sạch và an toàn của đồ uống.
Lọc mật ong, sirup…
Túi lọc keo giúp loại bỏ các hạt bẩn và chất gây ô nhiễm trong mật ong, sirup, tăng độ ngon và dinh dưỡng của mật ong, sirup.