Chuyên sản xuất các loại lưới inox, lưới thép và sản phẩm lọc bụi lọc khí và lọc chất lỏng

LƯỚI INOX
Tổng sản phẩm:
69
Giá tốt
Lưới inox ô vuông
Giá tốt
Lưới chắn rác inox
Giá tốt
Lưới inox 5mm
Giá tốt
Lưới inox chống ruồi
Giá tốt
Lưới inox 2mm
Giá tốt
Lưới inox 1mm
Giá tốt
Lưới lọc inox
Giá tốt
Lưới inox 10x10
Giá tốt
Lưới inox 1x1
Giá tốt
Lưới inox miếng tròn
Giá tốt
Lưới inox 4 mesh
Giá tốt
Lưới inox 5 mesh
Giá tốt
Lưới inox 10 mesh

Lưới inox là gì?

Lưới inox là một loại vật liệu được làm từ thép không gỉ (inox), có cấu trúc lưới mắt nhỏ. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất chống ăn mòn, bền vững và dễ vệ sinh.

Bảng Giá Lưới Inox 304 Đan

Sản xuất và Phân phối lưới inox 304 giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá thấp nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Ô lưới (mm)

Sợi lưới (mm)

Khổ lưới x Chiều Dài (m)

Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

10x10

1

1mx30m

30

110,000 - 150,000

1.2

1mx30m

44

146,000 - 190,000

1.5

1mx30m

80

290,000 - 350,000

2

1mx30m

145

480,000 - 530,000

15x15

1.5

1mx30m

60

200,000 - 250,000

20x20

2

1mx30m

60

200,000 - 250,000

3

1mx30m

170

600,000 - 680,000

30x30

2.5

1mx30m

90

340,000 - 400,000

3

1mx30m

120

430,000 - 500,000

40x40

2.5

1mx30m

68

250,000 - 290,000

3

1mx30m

98

350,000 - 420,000

4

1mx30m

167

600,000 - 680,000

Bảng Giá Lưới Inox 201 Đan

Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Ô lưới (mm)

Sợi (mm)

Khổ lưới x Chiều Dài (m)

Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

10x10

1

1mx30m

30

92,000 - 125,000

12x12

1.3

1mx30m

60

143,000 - 165,000

15x15

1.5

1mx30m

60

143,000 - 165,000

20x20

2

1mx30m

60

143,000 - 165,000

Bảng Giá Lưới Inox Mịn

Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá ưu rẻ nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Giá Lưới inox 304 dệt ô vuông

Mesh/
inch

Ô lưới (mm)

Sợi lưới
(mm)

Khổ lưới x Chiều Dài (m)

Trọng lượng
(kg/cuộn/1x30m)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

40

0.400

0.15

1mx30m

20

130,000 - 160,000

0.23

1mx30m

30

147,000 - 190,000

0.28

1mx30m

35

180,000 - 210,000

50

0.297

0.13

1mx30m

20

93,000 - 120,000

0.2

1mx30m

32

135,000 - 160,000

0.24

1mx30m

35

150,000 - 180,000

60

0.250

0.1

1mx30m

20

95,000 - 125,000

0.15

1mx30m

32

140,000 - 170,000

0.2

1mx30m

35

160,000 - 190,000

70

0.210

0.12

1mx30m

22

93,000 - 120,000

80

0.177

0.09

1mx30m

17

93,000 - 120,000

0.13

1mx30m

20

110,000 - 140,000

0.17

1mx30m

32

160,000 - 195,000

0.175

1mx30m

35

170,000 - 200,000

100

0.149

0.07

1mx30m

9

93,000 - 130,000

0.1

1mx30m

15

110,000 - 150,000

0.12

1mx30m

18

120,000 - 160,000

120

0.125

0.073

1mx30m

8

93,000 - 130,000

0.09

1mx30m

12

110,000 - 150,000

150

0.100

0.063

1mx30m

8

93,000 - 130,000

180

0.085

0.053

1mx30m

10

110,000 - 150,000

200

0.074

0.053

1mx30m

7

115,000 - 155,000

250

0.065

0.042

1mx30m

7

130,000 - 170,000

300

0.055

0.04

1mx30m

7

150,000 - 200,000

350

0.040

0.035

1mx30m

6

230,000 - 280,000

400

0.037

0.03

1mx30m

6

240,000 - 300,000

Bảng Giá Lưới Inox Chống Côn Trùng

Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá ưu đãi nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Giá Lưới inox 304 đan ô vuông

Mesh/
inch

Ô lưới (mm)

Sợi lưới
(mm)

Khổ lưới x Chiều Dài (m)

Trọng lượng
(kg/cuộn/1x30m)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

3

6.730

1.10

1mx30m

60

190,000 - 250,000

4

4.760

0.95

1mx30m

60

190,000 - 250,000

5

4.000

0.85

1mx30m

60

190,000 - 250,000

6

3.360

0.75

1mx30m

60

200,000 - 270,000

1.00

1mx30m

90

317,000 - 360,000

7

2.830

0.70

1mx30m

60

200,000 - 270,000

0.95

1mx30m

90

317,000 - 360,000

8

2.380

0.70

1mx30m

60

200,000 - 270,000

0.8

1mx30m

90

317,000 - 360,000

10

2.000

0.43

1mx30m

35

140,000 - 190,000

0.6

1mx30m

60

200,000 - 270,000

0.77

1mx30m

88

317,000 - 360,000

12

1.680

0.4

1mx30m

35

140,000 - 190,000

0.57

1mx30m

60

200,000 - 270,000

14

1.410

0.38

1mx30m

35

140,000 - 190,000

0.52

1mx30m

60

200,000 - 270,000

16

1.190

0.50

1mx30m

60

220,000 - 290,000

18

1.000

0.35

1mx30m

35

140,000 - 190,000

20

0.841

0.2

1mx30m

10

50,000 - 80,000

0.25

1mx30m

15

70,000 - 100,000

0.3

1mx30m

35

140,000 - 190,000

0.4

1mx30m

47

184,000 - 210,000

25

0.707

0.35

1mx30m

40

170,000 - 230,000

30

0.595

0.2

1mx30m

19

94,000 - 110,000

0.28

1mx30m

30

130,000 - 160,000

0.3

1mx30m

35

147,000 - 190,000

Bảng Giá Lưới Inox Băng Tải

Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ giá tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng

Giá Lưới băng tải inox 304

Bước dọc x bước ngang
(mm)

Sợi lưới
(mm)

Ty lưới
(mm)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

4x8

1.2

1.2

1.350.000 - 1.650.000

6x10

1.2

1.2

1.100.000 - 1.300.000

6x12

1.2

1.2

1.280.000 - 1.380.000

10x15

1.2

1.2

850.000 - 1.050.000

15x20

1.2

1.2

650.000 - 850.000

15x30

1.2

1.2

550.000 - 850.000

Bảng Giá Lưới Inox Hàn

Phân phối giá gốc tại xưởng. Cung cấp sĩ và lẻ giá tốt hơn thị trường.

Tùy vào số lượng, quy cách, chủng loại và thị trường vì vậy Để biết giá chính xác gọi hotline được hổ trợ và báo giá rẻ nhất.

Ngoài những quy cách có sẵn này ra. Xưởng sản xuất theo yêu cầu từng quy cách kích thước của đơn hàng.

Giá Lưới inox 304 hàn

Ô lưới (mm)

Sợi lưới (mm)

Khổ lưới x Chiều Dài (m)

Trọng lượng
(kg/cuộn/1x30m)

Giá/m2

Báo Giá Chính Xác Gọi Hotline

5.5

0.5

1mx30m

17

2.200.000 - 2.500.000

5.5

1

1mx30m

52

5.800.000 - 6.100.000

12

0.7

1mx30m

17

2.100.000 - 2.400.000

12

1

1mx30m

23

2.900.000 - 3.200.000

12

1.3

1mx30m

55

6.200.000 - 6.500.000

18

0.9

1mx30m

17

2.100.000 - 2.400.000

25

1

1mx30m

17

2.100.000 - 2.400.000

25

1.8

1mx30m

60

6.300.000 - 6.600.000

36

2.2

1mx30m

60

6.200.000 - 6.500.000

50

2.8

1mx30m

60

6.200.000 - 6.500.000

Quy cách lưới inox

Khổ lưới inox

Lưới inox có nhiều khổ khác nhau, từ nhỏ như 1m đến lớn hơn như 1.2m hoặc 1.5m, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và quy cách sản xuất.

Ô lưới inox tính theo đơn vị mesh

Lưới inox có đa dạng ô lưới với kích thước mắt lưới khác nhau, từ siêu mịn 0.037mm đến 100mm.

Từ đơn vị mesh được quy đổi ra milimet. Ví dụ: lưới 10 mesh thì có ô là 2mm

MESH INCHS MICRONS MILIMETERS
3 0.265 6730 6.73
4 0.187 4760 4.76
5 0.157 4000 4
6 0.132 3360 3.36
7 0.111 2830 2.83
8 0.0937 2380 2.38
10 0.0787 2000 2
12 0.0661 1680 1.68
14 0.0555 1410 1.41
16 0.0469 1190 1.19
18 0.0394 1000 1
20 0.0331 841 0.841
25 0.028 707 0.707
30 0.0232 595 0.595
35 0.0197 500 0.5
40 0.0165 400 0.4
45 0.0138 354 0.354
50 0.0117 297 0.297
60 0.0098 250 0.25
70 0.0083 210 0.21
80 0.007 177 0.177
100 0.0059 149 0.149
120 0.0049 125 0.125
140 0.0041 105 0.105
170 0.0035 88 0.088
200 0.0029 74 0.074
230 0.0024 63 0.063
270 0.0021 53 0.053
325 0.0017 44 0.044
400 0.0015 37 0.037

Sợi lưới inox

Sợi lưới inox có đường kính khác nhau, từ mảnh như 0.1mm – 4mm.

Đường kính sợi lưới cũng được chọn tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.

Chiều dài lưới inox

Thông thường là 30m/cuộn. Lưới inox có thể được cắt theo chiều dài mong muốn để phù hợp với các ứng dụng cụ thể.

Quy cách lưới inox

Đặc điểm của lưới inox

Lưới inox có một số đặc điểm quan trọng như sau:

Chất liệu bền:

Lưới inox được làm từ thép không gỉ, giúp nó chống lại ăn mòn, oxy hóa và các yếu tố môi trường khác.

Điều này làm cho lưới inox có tuổi thọ cao và khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt.

Độ mịn và chính xác:

Lưới inox có cấu trúc lưới mắt nhỏ và đều, cho phép nó lọc các hạt nhỏ và tạo ra các bề mặt mịn.

Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng cần độ chính xác cao như lọc, sàng và sàng lọc.

Dễ vệ sinh:

Bề mặt của lưới inox mịn màng và không hấp thụ các chất bẩn, giúp việc vệ sinh trở nên dễ dàng.

Chỉ cần sử dụng nước và chất tẩy rửa phù hợp, lưới inox có thể được làm sạch một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Đặc điểm lưới inox

Ưu điểm của lưới inox

Lưới inox mang lại nhiều ưu điểm quan trọng như sau:

Chống ăn mòn:

Lưới inox có khả năng chống lại ăn mòn và tác động của các yếu tố môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nhiệt độ cao, độ ẩm và muối biển.

Do đó, nó có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững và độ ổn định cao.

Độ bền cao:

Lưới inox có độ bền cao, khả năng chịu lực và va đập tốt.

Điều này giúp nó duy trì hình dạng và tính chất cơ học ổn định trong quá trình sử dụng, đồng thời giảm thiểu sự mài mòn và hao mòn.

Thẩm mỹ và mỹ thuật:

Lưới inox có một vẻ đẹp tinh tế và mỹ thuật, thích hợp để sử dụng trong các kiến trúc và trang trí.

Nó có thể được cắt và uốn cong theo các hình dạng và kích thước khác nhau để tạo ra những sản phẩm có tính thẩm mỹ cao

ưu điểm lưới inox

Nhược điểm của lưới inox

Mặc dù có nhiều ưu điểm, lưới inox cũng có một số nhược điểm sau:

Độ trơn:

Bề mặt lưới inox mịn và trơn không gây ma sát, điều này có thể làm trượt đi các vật liệu nhỏ hơn trên bề mặt lưới, gây khó khăn trong việc vận chuyển và sử dụng trong một số trường hợp.

Giá thành:

Lưới inox thường có giá thành cao hơn so với các vật liệu khác, đặc biệt là các loại inox cao cấp.

Điều này có thể là một yếu tố hạn chế đối với những người có ngân sách hạn chế.

Các kiểu loại lưới inox

Lưới inox đan

Lưới inox được đan gợn sóng từ sợi inox mềm thành các mắt lưới đều.

Loại lưới này thường có độ mịn và độ dày khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng lọc, sàng và cấu trúc bảo vệ.

Lưới inox hàn

Lưới inox được hàn từ dây inox thành các mắt lưới.

Loại lưới này thường có độ bền cao và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và khả năng chịu lực.

Lưới inox đục lỗ

Lưới inox được gia công bằng cách đục lỗ trên tấm inox, tạo ra các lỗ hình vuông, lục giác, hoặc hình khác.

Loại lưới này thường được sử dụng trong việc lọc và làm màng chắn.

Chủng loại lưới inox

Các chủng loại lưới inox

Lưới inox 201

Lưới inox 201 là loại inox thấp hơn trong khả năng chống ăn mòn so với inox 304 và 316, nhưng có giá thành thấp hơn.

Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính bền vững cao.

Lưới inox 304

Lưới inox 304 là loại inox thông dụng, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.

Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

Lưới inox 316

Lưới inox 316 là loại inox cao cấp, có khả năng chống ăn mòn cao và chịu được tác động của nước biển và hóa chất mạnh.

Nó thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính bền vững và độ ổn định cao.

Ứng dụng của lưới inox

Lưới inox chống côn trùng, muỗi, chim

Lưới inox được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các cấu trúc chống côn trùng, muỗi và chim, giúp bảo vệ không gian sống và công nghiệp.

Lưới inox Dùng để sàng, lọc

Lưới inox được sử dụng trong việc sàng và lọc các loại vật liệu, như đá, cát, bột mịn, chất lỏng và các hạt nhỏ khác.

Ứng dụng lưới inox

Lưới inox làm hàng rào

Lưới inox được sử dụng để xây dựng hàng rào an ninh, hàng rào bảo vệ trong các khu vực công cộng, nhà máy, nhà ở và khu dân cư.

Cơ khí chế tạo máy

Lưới inox được sử dụng trong ngành cơ khí để làm bộ lọc, màng chắn và các bộ phận chịu lực trong các thiết bị và máy móc.

Phân biệt lưới inox 201 và 304

Dùng cục hít (nam châm)

Dùng nam châm để vào từng mẫu lưới.

Lưới inox 304, inox 201 đều bị hít nhưng khả năng hít của nam châm đối với từng loại là khác nhau.

Đối với inox 304 thì nam châm hít rất nhẹ còn đối với inox 201 thì nam châm hít mạnh hơn.

Dùng axit đậm đặc

Cho mẫu lưới inox 304 và 201 vào dung dịch axit đặc thì inox 201 sẽ bị sủi bọt và trên bề mặt lưới biến màu inox thành màu hơi xanh sậm, còn inox 304 thì sủi bọt màu trắng sáng.

giá lưới inox

Dùng máy cà tia lửa

Đối với inox 304 thì tia lửa bắn ra màu đỏ nhạc, đầu của tia lửa chỉ có 1 tia còn inox 201 thì màu lửa đỏ hơn, tia lửa bắn ra như hình bông lúa

Dùng thuốc thử

Mua chay thuốc thử trên thị trường.

Cắt mẫu lưới inox 201 và mẫu lưới inox 304

Nhỏ vào từng mẫu theo hướng dẫn trên chay thuốc và so sánh màu sau khi nhỏ theo hướng dẫn

Phân tích thành phần hóa học

Thuộc tính

Lưới Inox 201

Lưới Inox 304

Hợp kim

Thép không gỉ

Thép không gỉ

Phần trăm nickel (Ni)

3.5-5.5%

8-10.5%

Phần trăm chromium (Cr)

16-18%

18-20%

Phần trăm molypdenum (Mo)

-

-

Độ bền kéo

Trung bình

Cao

Độ bền chịu nhiệt

Thấp

Cao

Kháng hóa chất

Trung bình

Cao

Khả năng chống ăn mòn

Trung bình

Cao

Ứng dụng

Xây dựng

Thực phẩm

Cách chọn mua lưới inox phù hợp

Xác định mục đích sử dụng:

Xác định rõ mục đích sử dụng lưới inox, liệu bạn cần nó để làm gì, ví dụ như sử dụng trong công nghiệp, xây dựng, chế tạo, hay đồ gia dụng.

Điều này sẽ giúp bạn xác định kích thước, độ dày, loại và các yêu cầu khác cho lưới inox.

Chất liệu:

Chọn lưới inox với chất liệu phù hợp.

Có nhiều loại inox khác nhau như inox 201, inox 304, inox 316 và nhiều hợp kim khác.

Xác định yêu cầu về kháng ăn mòn, độ bền, và khả năng chịu nhiệt để lựa chọn loại inox phù hợp.

Kích thước và độ dày:

Xác định kích thước và độ dày của lưới inox cần mua.

giá lưới inox

Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp để đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy của lưới.

Kiểm tra chất lượng:

Trước khi mua, kiểm tra chất lượng của lưới inox bằng cách xem xét sự hoàn thiện, độ bóng, bề mặt không có vết nứt, gãy hoặc vết bẩn lớn.

Nếu có thể, yêu cầu xem mẫu hoặc thông tin kỹ thuật để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tìm nguồn cung cấp đáng tin cậy:

Chọn nguồn cung cấp lưới inox đáng tin cậy, có uy tín và chất lượng.

Tìm hiểu về nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc các đại lý đã được công nhận và có kinh nghiệm trong ngành inox.

Xem xét giá trị và giá cả:

So sánh giá trị và giá lưới inox từ các nguồn cung cấp khác nhau.

Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng chất lượng là yếu tố quan trọng hơn giá cả.

Hãy đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho số tiền bạn chi trả.

Hỏi và tư vấn:

Nếu cần, hãy hỏi và tư vấn với các chuyên gia, nhà sản xuất hoặc nhân viên kỹ thuật có kinh nghiệm để đảm bảo lựa chọn đúng loại lưới inox phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.

giá lưới inox

Chứng Nhận Chất Lượng Của Lưới Inox

Kiểm định của đơn vị uy tín

Để đảm bảo an toàn khi mua lưới inox thì dùng các phương pháp nhận biết lưới như cân, đo, đong, đếm.

Dùng các phương pháp nhận biết chủn loại ở trên

Lưu ý: để biết chính xác chủng loại thì phải đi phân tích thành phần hóa học ở những đơn vị uy tín

Kiểm tra chất lượng khi xuất xưởng

Khi xuất hàng thì yêu cầu phiếu kiểm đinh chất lượng từ công ty để làm chứng từ và đối chiếu sau khi kiểm tra chất lượng mẫu.

giá lưới inox

Xưởng sản xuất lưới inox Lọc Công Nghiệp

Nếu bạn cần lưới inox chất lượng và đáng tin cậy, bạn có thể tìm hiểu về xưởng sản xuất lưới inox Lọc Công Nghiệp.

Xưởng này cung cấp các sản phẩm lưới inox đa dạng với chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau.

phone

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYÊN MUÔN

Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 0907 748 123

Email: loccongnghiep02@gmail.com

Website: https://loccongnghiep.com.vn/

Copyright © 2022. All Right Reserved

Thiết kế website Webso.vn