Vải nylon 100 mesh
Vải nylon 100 mesh, lọc cặn hiệu quả cao
Kích thước ô lưới là 0.149mm
Vải dùng cho lọc thô và an toàn thực phẩm
Khổ 1m, 1.2m, dài 100m/cuộn
Độ bền cao và chịu nhiệt lên tới 80 độ C
Kích thước được sản xuất theo yêu cầu đơn hàng
Vật liệu lọc: nylon hay gọi là vải lụa lọc
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Cung Cấp Giá Xưởng - Tốt Hơn So Với Thị Trường!
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Giới thiệu về Vải Nylon 100 mesh
Vải nylon 100 mesh là một loại vật liệu lọc hiệu quả, đa dụng và tiết kiệm. Nó có nhiều ưu điểm như bề mặt nhẵn, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu hoá chất tốt, độ thấm khí cao, có thể vệ sinh và tái sử dụng được.
Vải nylon lọc 100 mesh là loại vải dệt bằng sợi nylon có kích thước lỗ lọc là 100 mesh (tương đương 150 micron).
Kích thước lỗ lọc này cho phép vải có thể giữ lại các hạt cặn bẩn có kích thước từ 74 micron trở lên.
Vì vậy, vải nylon 100 mesh là loại vải lọc thô, dùng để loại bỏ các tạp chất lớn trong chất lỏng.
Đặc tính vải nylon 100 mesh
Bề mặt nhẵn, không thấm nước, có thể hoạt động tốt trong môi trường chất lỏng.
Độ bền cao, có tính dẻo, co dãn tốt, ít bị rách hay bị dãn.
Khả năng lọc hiệu quả, có thể giữ lại các hạt cặn bẩn có kích thước từ 74 micron trở lên.
Độ thấm khí cao, giúp tăng hiệu suất lọc và giảm áp suất trong bộ lọc.
Có thể vệ sinh, tái sử dụng được nhiều lần.
Chịu được nhiệt độ cao, lên đến 90°C.
Chịu được ăn mòn và chịu hoá chất tốt.
Giá thành thấp, dùng được trong thực phẩm, kích thước ô vuông đều đặng, nâng cao giá trị sản phẩm.
Quy Cách và gia công vải nylon 100 mesh
Vải nylon 100 mesh dạng cuộn:
Có kích thước khổ vải phổ biến là 1m, 1.27m, 1.6m và dài 100m.
Có thể cắt thành các hình dạng khác nhau theo yêu cầu.
Dùng để lắp vào các bộ lọc ngoài hoặc trong.
Vải nylon 100 mesh may thành túi:
Có kích thước và hình dạng theo yêu cầu của khách hàng.
Dùng để lọc cặn hạt, cặn tép, xơ dây, cuốn lá, vỏ,…trong quá trình ép các loại trái cây.
Bảng thông số kỹ thuật vải nylon 100 mesh
Vải Nylon lọc (NMO) |
Cấp độ lọc (mesh) |
Cấp độ lọc (micron) |
Ô lưới (mm) |
Độ pH | Nhiệt độ (˚C) |
Nylon 20 mesh | 20 | 841 | 0.841 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 30 mesh | 30 | 595 | 0.595 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 40 mesh | 40 | 400 | 0.4 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 50 mesh | 50 | 297 | 0.297 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 60 mesh | 60 | 250 | 0.25 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 70 mesh | 70 | 210 | 0.21 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 80 mesh | 80 | 177 | 0.177 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 100 mesh | 100 | 150 | 0.149 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 120 mesh | 120 | 125 | 0.125 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 150 mesh | 150 | 100 | 0.1 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 200 mesh | 200 | 74 | 0.074 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 250 mesh | 250 | 60 | 0.06 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 300 mesh | 300 | 50 | 0.05 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 350 mesh | 350 | 40 | 0.04 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 400 mesh | 400 | 37 | 0.037 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 450 mesh | 450 | 30 | 0.03 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 500 mesh | 500 | 25 | 0.025 | 1~14 | 80 - 100 |
Ứng dụng của vải nylon 100 mesh
Trong nông nghiệp:
Lọc nước, lọc nước nuôi tôm, lọc nước nuôi cá, lọc cặn bả, lọc tảo, lọc trong phòng thí nghiệm
Lọc nước nuôi thủy sản, loại bỏ các cặn hạt, cặn tép, xơ dây, cuốn lá, vỏ,…trong quá trình ép các loại trái cây.
Trong công nghiệp:
Lọc nước thảy, lọc sơn, lọc hóa chất, lọc keo, lọc cặn, lọc hóa chất, lọc dầu…
Lọc nước thải công nghiệp, loại bỏ các chất ô nhiễm và cặn bẩn trong nước thải trước khi xử lý hoặc tái sử dụng.
Lọc các chất lỏng có độ nhớt cao như sơn, mật ong, keo, mực in, dầu nhớt,…loại bỏ các hạt bụi mịn và tạp chất trong chất lỏng.
Trong thực phẩm:
Lọc nước giải khát, lọc đường, lọc sửa, lọc bia, lọc rượu, lọc mắm, lọc nước tương, lọc dầu, lọc mật ong, lọc sửa đậu nành….
Trong ngành y: Lọc dược, lọc trong phòng thí nghiệm, lọc viên nan…
Cách sử dụng và bảo quản vải nylon 100 mesh
Chọn loại vải có cấp độ lọc phù hợp với mục đích lọc.
Nếu cấp độ lọc quá nhỏ hoặc quá lớn sẽ làm giảm hiệu quả lọc và tăng áp suất trong bộ lọc.
Căng vải chặt khi lắp vào bộ lọc để tránh bị xê dịch khi chất lỏng chảy qua.
Nếu vải bị xê dịch sẽ làm giảm diện tích lọc và tăng khả năng bị rách.
Giữ cho bề mặt vải sạch sẽ để không bị nghẹt và giảm hiệu quả lọc.
Nếu vải bị nghẹt sẽ làm tăng áp suất trong bộ lọc và tăng khả năng bị rách.
Giặt sạch vải nylon 100 mesh và phơi khô vải sau khi sử dụng.
Sử dụng nước hoặc dung môi phù hợp để loại bỏ cặn bẩn và chất ô nhiễm trên vải.
Không sử dụng các chất tẩy rửa mạnh hoặc có tính axit hoặc kiềm cao .
Cất giữ vải ở nơi khô ráo và thoáng mát.
Không để vải tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc ánh nắng trực tiếp.
Không để vải tiếp xúc với các chất hoá học không tương thích .