Vải nylon 300 mesh
Vải nylon 300 mesh (50 micron), lọc cặn hiệu quả cao
Kích thước ô lưới là 0.05mm
Vải dùng cho lọc thô và an toàn thực phẩm
Khổ 1m, 1.2m, dài 100m/cuộn
Độ bền cao và chịu nhiệt lên tới 80 độ C
Kích thước được sản xuất theo yêu cầu đơn hàng
Vật liệu lọc: nylon hay gọi là vải lụa lọc
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Cung Cấp Giá Xưởng - Tốt Hơn So Với Thị Trường!
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Vải nylon 300 mesh là gì
Vải nylon 300 mesh là một loại vải được dệt bằng sợi nylon có kích thước lỗ lọc là 300 mesh (tương đương 50 micron), bề mặt sáng bóng, độ bền cao, không thấm nước, khả năng chống ăn mòn và chịu hoá chất tốt, độ thoáng khí cao, có thể vệ sinh và tái sử dụng được
Đặc tính của vải nylon 300 mesh
Vải nylon lọc: vải có độ mềm, dẻo, mịn, bóng sáng, óng mượt, trơn nhẵn.
Dể dàng uốn theo hình sản phẩm, chịu nhiệt độ 100ºC.
Có tính lọc rất tốt, gọn nhẹ và mai theo hình sản phẩm tùy thích.
Không thấm nước, nhẹ và mỏng, thao tác gia công may hay cắt dễ dàng.
Kích thước ô lưới chính xác, lọc hạt cặn tuyệt đối --> sản phẩm chất lượng.
Đa dạng về cấp độ lọc, dễ lựa chọn phù hợp với từng loại hạt cần lọc.
Quy cách vải nylon 300 mesh
Khổ vải thông thường là 1m hoặc 1.2m, và 1.6m.
Chiều dài mỗi cuộn là 100m.
Trên mép biên cuộn vải có ghi số mét và cấp độ lọc.
Độ dày của vải có sự biến đổi từ 0.1 mm đến 1 mm, phù hợp với từng loại và cấp độ lọc cụ thể.
Trọng lượng của vải dao động từ 18 g/m2 đến 150 g/m2, tùy thuộc vào loại và cấp độ lọc.
Vải này có khả năng chịu nhiệt độ cao, lên đến 100 độ C, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Cấp độ lọc của vải đa dạng, với kích thước lỗ lọc từ 25 micron đến 1000 micron, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể.
Thông số kỹ thuật vải nylon 300 mesh
Vải Nylon lọc (NMO) |
Cấp độ lọc (mesh) |
Cấp độ lọc (micron) |
Ô lưới (mm) |
Độ pH | Nhiệt độ (˚C) |
Nylon 100 mesh | 100 | 150 | 0.149 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 120 mesh | 120 | 125 | 0.125 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 150 mesh | 150 | 100 | 0.1 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 200 mesh | 200 | 74 | 0.074 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 250 mesh | 250 | 60 | 0.06 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 300 mesh | 300 | 50 | 0.05 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 350 mesh | 350 | 40 | 0.04 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 400 mesh | 400 | 37 | 0.037 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 450 mesh | 450 | 30 | 0.03 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 500 mesh | 500 | 25 | 0.025 | 1~14 | 80 - 100 |
Ứng dụng của vải nylon 300 mesh
Lọc nước:
Lọc nước sinh hoạt, lọc nước thải công nghiệp, lọc nước nuôi thủy sản.
Sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ lọc nước sinh hoạt đến lọc nước thải, nuôi tôm, nuôi cá, và nuôi thủy sản, giúp cải thiện chất lượng nước.
Lọc các chất lỏng có độ nhớt cao
Như sơn, mật ong, keo, mực in, dầu nhớt,…và rất nhiều lĩnh vực lọc khác.
Lọc sơn:
Sử dụng để lọc các loại sơn bao gồm sơn bột, sơn nước, và sơn tĩnh điện, giúp loại bỏ tạp chất và đảm bảo sự mịn màng của bề mặt sơn.
Lọc hóa chất:
Phù hợp cho việc lọc mực in, lọc keo, lọc dầu, và loại bỏ cặn bẩn trong các quy trình hóa chất.
Lọc thực phẩm:
Được sử dụng để lọc sữa, lọc bia, lọc rượu, lọc đường mía, lọc trà, lọc cà phê, lọc nước tương, và lọc mật ong, đảm bảo sản phẩm thực phẩm sạch sẽ và an toàn.
Lọc nước mạ điện trong sản xuất linh kiện điện tử:
Được áp dụng trong quy trình sản xuất linh kiện điện tử để loại bỏ tạp chất và đảm bảo sự sạch sẽ của sản phẩm cuối cùng.
In lụa và in trên nhiều bề mặt:
Vải nylon 300 mesh cũng được sử dụng trong quá trình in lụa và in trên giấy nhựa, gạch men, và để lọc sơn.