Vải lọc keo
Vải lọc keo, lọc sạch cặn hiệu quả cao
Độ bền cao và chịu nhiệt lên tới 80 độ C
Cấp độ lọc thông thường là 100 - 300 mesh
Vải siêu mịn, trơn, bóng vệ sinh dễ dàng
Khổ 1m, 1.2m, dài 100m/cuộn
Kích thước được sản xuất theo yêu cầu đơn hàng
Vật liệu lọc: nylon hay gọi là vải lụa lọc
Kho xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
Đảm bảo uy tín, chất lượng và hợp tác bên lâu
Cung cấp giá Sỉ - Rẻ Hơn So Với Thị Trường
- GIÁ TỐT NHẤT
Cam kết giá rẻ hơn thị trường hiện nay - BẢO HÀNH
Cam kết bảo hành chính hãng - ĐỔI TRẢ
Đổi trả trong 7 ngày (lỗi do kỹ thuật) - GIAO HÀNG
Giao hàng tại nhà - SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU
Của đơn đặt hàng - THANH TOÁN
Theo tiến độ của đơn hàng
Vải lọc keo là gì
Vải lọc keo là một loại vải đặc biệt được sử dụng để lọc và làm sạch keo hoặc chất dính trong quá trình sản xuất hoặc ứng dụng keo, thông thường được dùng là vải nylon lọc (NMO).
Loại vải này thường có cấu trúc đặc biệt với khả năng giữ lại các tạp chất và hạt rắn có trong keo, đảm bảo rằng keo được sử dụng làm dính trên bề mặt một cách sạch sẽ và hiệu quả.
Vải lọc keo thường được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất keo, in ấn, và trong các quy trình liên quan đến chất dính và kết dính trong sản xuất và gia công công nghiệp.
Đặc tính của vải lọc keo
Tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), bền bỉ, không bị kéo giãn dài do đó được chế tạo thành sợi.
Trong suốt, bóng sáng, mềm, dẻo, trơn nhẵn, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
Nhiệt độ môi trường sử dụng lên đến 100 độ C
Đa dạng cấp độ lọc, sử dụng dễ dàng và tái sử dụng.
Có tính chất chống thấm nước, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
Lọc nước, chất lỏng hay dung dịch với hiệu suất cao
Khả năng chịu được lực kéo căng mà không bị đứt.
Độ thấm nước: là khả năng cho nước đi qua vải nhưng không thấm nước.
Chống lại các tác nhân gây hại như nhiệt độ cao, axit, kiềm, vi sinh vật, oxy hóa…
Quy cách của vải lọc keo
Thuộc Tính | Thông Số |
Chất Liệu | Nylon monofilament (Sợi nylon đơn chỉ) |
Độ Dày | 0.1 – 1 mm (Tùy thuộc vào cấp độ lọc) |
Trọng Lượng | 18 – 150g/m2 |
Khả Năng Chịu Nhiệt | 100 độ C |
Cấp Độ Lọc | từ 25 micron đến 1000 micron (Tương ứng từ 20 mesh đến 500 mesh) |
Kích Thước Ô Lưới | Khoảng 0.025 – 0.8 mm |
Khổ Vải | Thông dụng là 1m, 1.27m hoặc 1.65m |
Chiều Dài Vải | Thông dụng là 50m hoặc 100m trên 1 cuộn |
Các cấp độ của vải lọc keo
Vải Nylon lọc (NMO) |
Cấp độ lọc (mesh) |
Cấp độ lọc (micron) |
Ô lưới (mm) |
Độ pH | Nhiệt độ (˚C) |
Nylon 20 mesh | 20 | 841 | 0.841 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 30 mesh | 30 | 595 | 0.595 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 40 mesh | 40 | 400 | 0.4 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 50 mesh | 50 | 297 | 0.297 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 60 mesh | 60 | 250 | 0.25 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 70 mesh | 70 | 210 | 0.21 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 80 mesh | 80 | 177 | 0.177 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 100 mesh | 100 | 150 | 0.149 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 120 mesh | 120 | 125 | 0.125 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 150 mesh | 150 | 100 | 0.1 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 200 mesh | 200 | 74 | 0.074 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 250 mesh | 250 | 60 | 0.06 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 300 mesh | 300 | 50 | 0.05 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 350 mesh | 350 | 40 | 0.04 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 400 mesh | 400 | 37 | 0.037 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 450 mesh | 450 | 30 | 0.03 | 1~14 | 80 - 100 |
Nylon 500 mesh | 500 | 25 | 0.025 | 1~14 | 80 - 100 |
Ứng dụng của vải lọc keo
Sản xuất và ứng dụng keo:
Được sử dụng để lọc các tạp chất ra khỏi dung dịch keo trước khi sử dụng hoặc đóng gói.
Giúp cải thiện chất lượng và độ bền của keo, tránh tình trạng bị đông cứng, bong tróc, hoặc mất độ dính.
Ví dụ, vải lọc keo được sử dụng trong sản xuất keo epoxy, keo silicone, keo acrylic, và các loại keo khác.
Sản xuất và gia công công nghiệp in ấn:
Lọc các tạp chất ra khỏi dung dịch mực in trước khi in ấn.
Giúp cải thiện chất lượng và độ sắc nét của hình ảnh in ấn, tránh tình trạng bị lem, nhòe, hoặc mờ.
Các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến chất dính và kết dính:
Lọc các tạp chất ra khỏi các dung dịch có tính chất dính hoặc kết dính trước khi sử dụng hoặc gia công.
Giúp cải thiện hiệu suất và an toàn của các quá trình công nghiệp, tránh tình trạng bị tắc nghẽn, hư hỏng, hoặc phát sinh nguy cơ cháy nổ.
Ví dụ, vải lọc keo được sử dụng trong sản xuất sơn, nhựa, cao su, và các loại vật liệu khác.