Đổi inch qua cm
Inch là 1 đơn vị đo kích thước của 1 màng hình điện tử như: lapto, tivi, máy tính,... inch có kí hiệu là (”) ví dụ ( 1” hoặc 2” ), lưới inox
Theo ISO 31-1 (ISO 31-1 là một phần của tiêu chuẩn quốc tế ISO 31 xác định tên và ký hiệu cho số lượng và đơn vị liên quan đến không gian và thời gian, theo Wikipedia) mục lục A ký hiệu tiêu chuẩn quốc tế của inch là là đơn vị đo chiều dài chủ yếu của Mỹ và Anh trong hệ thống đo lường
Lưu ý chiều dài của 1 inch không giống như 1yard = 36 inches
1 Inch bằng bao nhiêu cm
1 inch sẽ bằng 2,54 cm
Chúng ta suy ra vậy nếu muốn đổi inch sang cm thì ta lấy số inch nhân cho 2,54 ví dụ ( 2 x 2,54 = 5,08 inch ) trong đó inch là 2
Ngoài ra theo tư tự chúng ta có thể đổi inch sang: km (kilômét), m (mét), mm (milimét), μm (micromet), dm (đềximét), nm (Nanomet).
Chúng ta cùng chuyển từ đơn vị đo sẽ là:
1 inch = 2.54*10-5km
1 inch = 0.0254m
1 inch = 25.4mm
1 inch = 25 400μm
1 inch = 0.254dm
1 inch = 25 400 000nm
Vì sao chúng ta phải chuyển đổi inch sang cm
Hiện nay cỏ rất nhiều câu hỏi đặt ra ràng vì sao chúng ta lại phải đổi inch ra cm?
Vì nếu chúng ta không biết cách đổi inch ra cm thì khi chúng ta muốn giao dịch hàng hóa 1 các gì đó với người nước ngoài rất khó khăn vì sao chúng tôi lại nói như vậy, vì hiện nay đơn vị đo inch là đơn vì đo lường phổ biến nhất ở Mỹ,Anh, Canada,... đó chính là lý do vì sao mà chúng ta phải biết và đổi inch ra cm
Nhưng nếu bạn là 1 người không thích tính toán thì đừng lo chúng tôi đã chuẩn bị sẳn 1 cái bảng nó có thể đổi từ inch sang cm và cm
inch |
cm |
mm |
inch |
cm |
mm |
1 |
2.540 |
25.40 |
56 |
142.240 |
1422.40 |
2 |
5.080 |
50.80 |
57 |
144.780 |
1447.80 |
3 |
7.620 |
76.20 |
58 |
147.320 |
1473.20 |
4 |
10.160 |
101.60 |
59 |
149.860 |
1498.60 |
5 |
12.700 |
127.00 |
60 |
152.400 |
1524.00 |
6 |
15.240 |
152.40 |
61 |
154.940 |
1549.40 |
7 |
17.780 |
177.80 |
62 |
157.480 |
1574.80 |
8 |
20.320 |
203.20 |
63 |
160.020 |
1600.20 |
9 |
22.860 |
228.60 |
64 |
162.560 |
1625.60 |
10 |
25.400 |
254.00 |
65 |
165.100 |
1651.00 |
11 |
27.940 |
279.40 |
66 |
167.640 |
1676.40 |
12 |
30.480 |
304.80 |
67 |
170.180 |
1701.80 |
13 |
33.020 |
330.20 |
68 |
172.720 |
1727.20 |
14 |
35.560 |
355.60 |
69 |
175.260 |
1752.60 |
15 |
38.100 |
381.00 |
70 |
177.800 |
1778.00 |
16 |
40.640 |
406.40 |
71 |
180.340 |
1803.40 |
17 |
43.180 |
431.80 |
72 |
182.880 |
1828.80 |
18 |
45.720 |
457.20 |
73 |
185.420 |
1854.20 |
19 |
48.260 |
482.60 |
74 |
187.960 |
1879.60 |
20 |
50.800 |
508.00 |
75 |
190.500 |
1905.00 |
21 |
53.340 |
533.40 |
76 |
193.040 |
1930.40 |
22 |
55.880 |
558.80 |
77 |
195.580 |
1955.80 |
23 |
58.420 |
584.20 |
78 |
198.120 |
1981.20 |
24 |
60.960 |
609.60 |
79 |
200.660 |
2006.60 |
25 |
63.500 |
635.00 |
80 |
203.200 |
2032.00 |
26 |
66.040 |
660.40 |
81 |
205.740 |
2057.40 |
27 |
68.580 |
685.80 |
82 |
208.280 |
2082.80 |
28 |
71.120 |
711.20 |
83 |
210.820 |
2108.20 |
29 |
73.660 |
736.60 |
84 |
213.360 |
2133.60 |
30 |
76.200 |
762.00 |
85 |
215.900 |
2159.00 |
31 |
78.740 |
787.40 |
86 |
218.440 |
2184.40 |
32 |
81.280 |
812.80 |
87 |
220.980 |
2209.80 |
33 |
83.820 |
838.20 |
88 |
223.520 |
2235.20 |
34 |
86.360 |
863.60 |
89 |
226.060 |
2260.60 |
35 |
88.900 |
889.00 |
90 |
228.600 |
2286.00 |
36 |
91.440 |
914.40 |
91 |
231.140 |
2311.40 |
37 |
93.980 |
939.80 |
92 |
233.680 |
2336.80 |
38 |
96.520 |
965.20 |
93 |
236.220 |
2362.20 |
39 |
99.060 |
990.60 |
94 |
238.760 |
2387.60 |
40 |
101.600 |
1016.00 |
95 |
241.300 |
2413.00 |
41 |
104.140 |
1041.40 |
96 |
243.840 |
2438.40 |
42 |
106.680 |
1066.80 |
97 |
246.380 |
2463.80 |
43 |
109.220 |
1092.20 |
98 |
248.920 |
2489.20 |
44 |
111.760 |
1117.60 |
99 |
251.461 |
2514.61 |
45 |
114.300 |
1143.00 |
100 |
254.001 |
2540.01 |
46 |
116.840 |
1168.40 |
125 |
317.501 |
3175.01 |
47 |
119.380 |
1193.80 |
150 |
381.001 |
3810.01 |
48 |
121.920 |
1219.20 |
175 |
444.501 |
4445.01 |
49 |
124.460 |
1244.60 |
200 |
508.001 |
5080.01 |
50 |
127.000 |
1270.00 |
250 |
635.001 |
6350.01 |
51 |
129.540 |
1295.40 |
300 |
762.002 |
7620.02 |
52 |
132.080 |
1320.80 |
500 |
1270.003 |
12700.03 |
53 |
134.620 |
1346.20 |
750 |
1905.004 |
19050.04 |
54 |
137.160 |
1371.60 |
900 |
2286.005 |
22860.05 |
55 |
139.700 |
1397.00 |
1000 |
2540.005 |
25400.05 |
Trong bảng này có đơn vị inch, cm và mm để bạn có thể đối chiếu và so sánh các chỉ số với nhau để bạn biết được giữa sự chuyển đổi của đơn vị đo.
Ở đất nước Việt Nam chúng ta đơn vị đo lường thông dụng là cm nhưng ở các nước khác lại là inch vì thế nếu các bạn là 1 nhà kinh doang thì các bạn phải biết các chuyển đổi này các chuyển đổi này cực kì qua trọng
Nó giống như tiếng anh vậy nếu bạn không biết tiếng anh thì bạn sẽ không bao giờ nói chuyện được với các đối tác nước ngoài có khi là bạn sẽ bị mất 1 đối tác mạnh nên việt mà bạn cần biết chuyển đổi đơn vị đo này giúp bạn có thể tự tin hơn khi trao đổi hàng hóa với các doanh nhân trên thế giới
Ứng dụng việc đổi inch sang cm
Nhưng các bạn đã biết đơn vị đo inch là 1 đơn vị đo phổ biết ở nước ngoài vì thế nếu muốn giao dịch với họ hoặc mua đồ của họ bạn phải cần biết inch chuyển sang cm
Lúc đầu chúng tôi cũng rất bỡ ngỡ vì chúng tôi cũng không biết đơn vị đo này là gì vì thế chúng tôi rất hiểu cảm giác của bạn bây giờ
Nếu các bạn học lâu thì các bạn có thể dùng google và gõ số inch bằng bao nhiêu cm là nó sẽ ra kết quả cho các bạn vì thế các bạn từ từ mà học
Nếu khi mua hàng thì có các sản phẩm mà sẽ tính theo đơn vị đo inch như là điện thoại, đồ công nghệ, lưới inox, vải lọc, ... đây chính là các loại sản phẩm mà có đơn vị do là inch.