Mesh là gì?
Mesh là đơn đo lường quốc tế được quy ước theo tiêu chuẩn và tính số lổ trên 1inches nhằm mục đích xác định kích thước hạt. Đơn vị mesh được sử dụng nhiều để đo kích lưới ô lưới inox 304, hay vải lọc mà dùng thước để đo rất khó nên dùng mesh quy đổi ra giúp ước lượng và hình dung dễ dàng trong ngành sàn lọc.
Cách tính đơn vị mesh
Những sản phẩm như lưới inox hay vải dệt, vải NMO,... thì có nhiều kích thước mắt lưới hay ô lưới khác nhau từ siêu mịn cho đến ô lớn. Lưới ô lớn thì chúng ta đo bằng thước kẹp và nhìn bằng mắt thường được. Nhưng đối với lưới hay vải ô cực nhỏ thì không thể nào đo được vì vậy đơn vị mesh ra đời và quy ước chung của quốc tế là đếm số lổ trên 1 inchs dài. Nếu đếm bao nhiêu lổ là bấy nhiêu mesh. Và được sử dụng trong thương mại, giao dịch trên toàn cầu nhằm thuận tiện hơn rất nhiều.
Mesh cũng có nghĩa là số lổ/inchs dài = 25,4mm = 2.54cm.
Những lưới hay vải NMO được sử dụng nhiều là
Chúng ta xem hình ảnh bên dưới sẽ hình dung rõ ràng nhé.
1 mesh bằng bao nhiêu micron? hay 1 mesh bằng bao nhiêu micromet?
1mesh = 25.400 micron nghĩa là khi đa đo 1 mesh thì được 25.400micomet. Đơn vị mesh ngược với micron tức là mesh càng lớn thì micron càng nhỏ và ngược lại mesh càng nhỏ thì micron càng lớn. Mục đích là xác định được kích thước hạt đi qua ô lưới inox hay vải NMO. Tùy theo sản phẩm của bạn mà chúng ta chọn kích thước hạt tương ứng kích thước ô lưới để việc sàn lọc hiểu quả và mang lại giá trị của sản phẩm cao hơn.
Những mesh thường sử dụng trong lưới inox và vải NMO:
10mesh = 2.000 micron
20mesh = 841micron
30mesh = 595micron
40mesh = 400micron
50mesh = 297micron
60mesh = 250micron
70mesh = 210micron
80mesh = 177micron
100mesh = 149micron
120mesh = 125micron
150mesh = 100micron
200mesh = 74micron
250mesh = 60micron
300mesh = 50micorn
350mesh = 40micron
400mesh = 37micron
1 mesh bằng bao nhiêu milimet?
1 mesh = 25.4mm nghĩa là khi chúng ta đo 1 mesh thì có chiều dài là 25.4mm. Những kích thước từ 3 mesh trở lên thì có thể chúng ta đo bằng thước kẹp vì vậy dùng thước đo thì chính xác. Còn dưới 3 mesh thì chúng ta có thể tính theo mesh. Từ 3 mesh đến 20 mesh thì đo bằng thước và nhìn bằng mắt được còn lớn hơn 3 mesh thì phải dùng kích lúp hoặc kính hiển vi có thước bên trong thì mới đếm được số lổ và xác định được bao nhiêu mesh.
10 mesh = 2.000 micron = 2mm
20mesh = 0.841m
30mesh = 0.595mm
40mesh = 0.4mm
50mesh = 0.297mm
60mesh = 0.25mm
70mesh = 0.21mm
80mesh = 0.177mm
100mesh = 0,149mm
120mesh = 0.125mm
150mesh = 0.1mm
200mesh = 0.074m
250mesh = 0.06mm
300mesh = 0.05mm
350mesh = 0.04mm
400mesh = 0.037mm
Kích Thước Mắt Lưới = 25.4mm x Đường kính sợi (mm) / Số mắt lưới
Quy đổi mesh sang mm hay quy đổi micron sang mm
Đây là câu hỏi thường được sử dụng vì trong giao dung thương mai hay trong sử dụng sàn lọc thì đều liên quan đến việc tính toán mới biết được là sàn lọc hạt bao nhiêu cho sản phẩm của mình tốt nhất vì vậy chúng ta phải nắm những thông số này mới có thể áp dụng vào trong nhà máy của mình tốt nhất có thể. Tùy vào sản phẩm mà ta lấy kích thước hạt lớn hay lấy hạt nhỏ để chúng ta biết được cách sàn lọc trong hệ thống
ĐƠN VỊ MESH
- Đơn vị mesh được tính theo hệ inch nghĩa là số lổ trên 1 inch dài của lưới. Ta đếm bao nhiêu lổ trên một inch là bao nhiêu mêt. ví dụ 10mesh nghĩa là 10 lổ/inch.
- 1 inch là 2.54cm.
- Ta đối chiếu hàng dọc và hàng ngang thì ta biết được ô lưới bao nhiêu millimet.
- Bạn có thể chuyển đổi ra đơn vị micron,
- Số mesh càng lớn thì ô lưới càng nhỏ
- Ngoài ra kích thước ô lưới còn phụ thuộc vào đường kích sợi lưới nếu sợi càng lớn thì ô nhỏ lại một tý nhưng vẫn bảo đảm số mesh. Dành cho lưới inox rất nhiều vì lưới inox có nhiều đường kính sợi khác nhau thì ô lưới cũng khác nhau.
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.037 |
ĐƠN VỊ MICRON
- Đơn vị micron là đơn vị đo kích thước hạt hay kích thước ô lưới nhỏ hơn 1mm
1micron = 0.001 milimeters
1micron = 1/1.000mm = 1/25.400inches
- Thông thường được dùng để đo đơn vị vải bao nhiêu micron hay cấp độ lọc bao nhiêu micron.